Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Usd Agribank Ngày Hôm Nay mới nhất trên website Sept.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Usd Agribank Ngày Hôm Nay để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 16:41, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,650 | 370 | 23,310 |
EUR | Euro | 24,774 | 26,161 | 1,387 | 25,024 |
AUD | Đô La Úc | 15,282 | 15,934 | 652 | 15,436 |
CAD | Đô La Canada | 16,818 | 17,535 | 717 | 16,988 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,837 | 25,896 | 1,059 | 25,088 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,338 | 3,481 | 143 | 3,372 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,479 | 3,350 | |
GBP | Bảng Anh | 28,198 | 29,401 | 1,203 | 28,483 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,915 | 3,039 | 124 | 2,945 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 284 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 183 | 10 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,505 | 76,439 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,390 | 5,274 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,309 | 2,215 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 322 | 291 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,485 | 6,235 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,313 | 2,218 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,212 | 17,946 | 734 | 17,386 |
THB | Bạt Thái Lan | 605 | 698 | 93 | 672 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,335 | 23,635 | 300 | 23,335 |
USD | Đô La Mỹ | 23,288 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,116 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,960 | 26,157 | 1,197 | 25,027 |
AUD | Đô La Úc | 15,345 | 15,917 | 572 | 15,437 |
CAD | Đô La Canada | 16,894 | 17,526 | 632 | 16,996 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,936 | 25,887 | 951 | 25,086 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,465 | 3,353 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,469 | 3,357 | |
GBP | Bảng Anh | 28,296 | 29,549 | 1,253 | 28,467 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,929 | 3,035 | 106 | 2,949 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 183 | 9 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,983 | 5,476 | 493 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,299 | 2,224 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,396 | 14,834 | 438 | 14,483 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 355 | 275 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,303 | 2,228 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,300 | 17,905 | 605 | 17,404 |
THB | Bạt Thái Lan | 647 | 714 | 67 | 653 |
TWD | Đô La Đài Loan | 697 | 793 | 96 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,660 | 360 | 23,330 |
EUR | Euro | 25,085 | 26,092 | 1,007 | 25,106 |
AUD | Đô La Úc | 15,440 | 15,975 | 535 | 15,502 |
CAD | Đô La Canada | 17,024 | 17,480 | 456 | 17,092 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,121 | 26,875 | 1,754 | 25,222 |
GBP | Bảng Anh | 28,486 | 29,311 | 825 | 28,658 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,941 | 3,035 | 94 | 2,953 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,944 | 14,461 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,431 | 17,902 | 471 | 17,501 |
THB | Bạt Thái Lan | 667 | 703 | 36 | 670 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,667 | 347 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,297 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,254 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,844 | 26,178 | 1,334 | 25,146 |
AUD | Đô La Úc | 15,220 | 16,105 | 885 | 15,483 |
CAD | Đô La Canada | 16,746 | 17,634 | 888 | 17,016 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,902 | 25,887 | 985 | 25,255 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 28,180 | 29,472 | 1,292 | 28,546 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,064 | 2,862 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 184 | 12 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,152 | 18,040 | 888 | 17,423 |
THB | Bạt Thái Lan | 600 | 716 | 116 | 663 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,292 | 23,652 | 360 | 23,312 |
USD | Đô La Mỹ | 23,272 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,033 | 26,168 | 1,135 | 25,058 |
EUR | Euro | 25,028 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 15,425 | 16,075 | 650 | 15,525 |
CAD | Đô La Canada | 17,003 | 17,653 | 650 | 17,103 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,069 | 25,974 | 905 | 25,174 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,480 | 3,370 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,494 | 3,364 | |
GBP | Bảng Anh | 28,556 | 29,566 | 1,010 | 28,606 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,066 | 150 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 183 | 8 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 17 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,302 | 2,222 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,393 | 14,960 | 567 | 14,443 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,324 | 2,214 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,208 | 17,908 | 700 | 17,308 |
THB | Bạt Thái Lan | 632 | 700 | 68 | 677 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,670 | 380 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,670 | 480 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 22,703 | 23,670 | 967 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,943 | 25,622 | 679 | 25,018 |
AUD | Đô La Úc | 15,382 | 15,816 | 434 | 15,428 |
CAD | Đô La Canada | 16,876 | 17,335 | 459 | 16,927 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,191 | 25,876 | 685 | 25,267 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,514 | 3,387 | |
GBP | Bảng Anh | 28,349 | 29,121 | 772 | 28,434 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,032 | 532 | 2,961 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,349 | 14,783 | 434 | 14,421 |
SGD | Đô La Singapore | 17,389 | 17,862 | 473 | 17,441 |
THB | Bạt Thái Lan | 660 | 704 | 44 | 676 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,282 | 23,787 | 505 | 23,342 |
EUR | Euro | 25,233 | 25,748 | 515 | 25,283 |
AUD | Đô La Úc | 15,448 | 15,913 | 465 | 15,498 |
CAD | Đô La Canada | 17,057 | 17,512 | 455 | 17,107 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,321 | 25,788 | 467 | 25,371 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,368 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,188 | |
GBP | Bảng Anh | 28,739 | 29,255 | 516 | 28,789 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,906 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 181 | 5 | 176 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 16 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,194 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,321 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,434 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 386 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,148 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,454 | 17,917 | 463 | 17,504 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 661 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 738 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,670 | 320 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,670 | 400 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,670 | 400 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,912 | 25,673 | 761 | 24,983 |
AUD | Đô La Úc | 15,327 | 15,908 | 581 | 15,374 |
CAD | Đô La Canada | 16,836 | 17,359 | 523 | 16,902 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,175 | 25,962 | 787 | 25,242 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,561 | 3,352 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,532 | 3,341 | |
GBP | Bảng Anh | 28,356 | 29,161 | 805 | 28,426 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,048 | 2,947 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,843 | 14,341 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,347 | 2,227 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,327 | 17,895 | 568 | 17,411 |
THB | Bạt Thái Lan | 669 | 705 | 36 | 672 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,800 | 500 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,057 | 25,886 | 829 | 25,223 |
AUD | Đô La Úc | 15,470 | 16,070 | 600 | 15,573 |
CAD | Đô La Canada | 17,000 | 17,588 | 588 | 17,110 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,280 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,356 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,369 | |
GBP | Bảng Anh | 28,493 | 29,407 | 914 | 28,687 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,963 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,231 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,547 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,233 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,409 | 18,001 | 592 | 17,512 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,750 | 420 | 0 |
USD | Đô La Mỹ | 22,503 | 23,750 | 1,247 | 0 |
EUR | Euro | 25,170 | 25,840 | 670 | 25,170 |
AUD | Đô La Úc | 15,396 | 15,976 | 580 | 15,496 |
CAD | Đô La Canada | 16,851 | 17,589 | 738 | 16,951 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,157 | 25,857 | 700 | 25,257 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,456 | 3,380 | |
GBP | Bảng Anh | 28,566 | 29,336 | 770 | 28,666 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,934 | 3,034 | 100 | 2,964 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 181 | 6 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,322 | 17,942 | 620 | 17,422 |
THB | Bạt Thái Lan | 649 | 716 | 67 | 671 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,910 | 600 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,024 | 26,333 | 1,309 | 25,124 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,333 | 15,484 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,021 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,206 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,263 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,668 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,902 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 186 | 12 | 175 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,418 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,408 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,820 | 470 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,779 | 26,356 | 1,577 | 25,032 |
AUD | Đô La Úc | 15,406 | 16,396 | 990 | 15,561 |
CAD | Đô La Canada | 16,819 | 17,684 | 865 | 16,979 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,847 | 26,008 | 1,161 | 25,098 |
GBP | Bảng Anh | 28,191 | 29,546 | 1,355 | 28,476 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,909 | 3,044 | 135 | 2,938 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 185 | 12 | 175 |
SGD | Đô La Singapore | 17,220 | 18,102 | 882 | 17,394 |
THB | Bạt Thái Lan | 599 | 702 | 103 | 666 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,312 | 23,657 | 345 | 23,322 |
EUR | Euro | 25,145 | 25,824 | 679 | 24,989 |
AUD | Đô La Úc | 15,481 | 16,049 | 568 | 15,484 |
CAD | Đô La Canada | 17,014 | 17,580 | 566 | 17,035 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,293 | 25,831 | 538 | 25,298 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,317 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,297 | |
GBP | Bảng Anh | 28,656 | 29,330 | 674 | 28,527 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,869 | 3,115 | 246 | 2,929 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,803 | 5,726 | 923 | 4,813 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,194 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,511 | 15,027 | 516 | 14,516 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,223 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,367 | 17,995 | 628 | 17,356 |
THB | Bạt Thái Lan | 646 | 733 | 87 | 669 |
TWD | Đô La Đài Loan | 689 | 854 | 165 | 702 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,290 | 23,680 | 390 | 23,320 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,140 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,921 | 25,894 | 973 | 25,021 |
AUD | Đô La Úc | 15,308 | 15,934 | 626 | 15,428 |
CAD | Đô La Canada | 16,911 | 17,512 | 601 | 17,011 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,883 | 25,181 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,345 | 28,592 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,076 | 2,911 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 181 | 7 | 175 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,843 | 14,476 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,258 | 17,943 | 685 | 17,398 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 711 | 660 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,650 | 320 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,650 | 340 | 23,350 |
EUR | Euro | 24,964 | 26,118 | 1,154 | 25,065 |
AUD | Đô La Úc | 15,398 | 16,122 | 724 | 15,460 |
CAD | Đô La Canada | 16,889 | 17,674 | 785 | 17,008 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,979 | 25,117 | |
GBP | Bảng Anh | 28,391 | 29,562 | 1,171 | 28,505 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,041 | 2,948 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,071 | 14,439 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,992 | 17,411 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,630 | 310 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,630 | 320 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,630 | 330 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,975 | 25,782 | 807 | 25,085 |
AUD | Đô La Úc | 15,334 | 15,936 | 602 | 15,434 |
CAD | Đô La Canada | 16,907 | 17,514 | 607 | 17,007 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,096 | 25,756 | 660 | 25,226 |
GBP | Bảng Anh | 28,553 | 29,243 | 690 | 28,673 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 181 | 6 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 14 | 20 | 6 | 16 |
SGD | Đô La Singapore | 17,193 | 17,928 | 735 | 17,414 |
THB | Bạt Thái Lan | 599 | 701 | 102 | 669 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 23,630 | 375 | 23,305 |
USD | Đô La Mỹ | 23,155 | 23,630 | 475 | 23,305 |
USD | Đô La Mỹ | 22,855 | 23,630 | 775 | 23,305 |
EUR | Euro | 25,022 | 25,635 | 613 | 25,172 |
AUD | Đô La Úc | 15,376 | 15,823 | 447 | 15,496 |
CAD | Đô La Canada | 16,927 | 17,422 | 495 | 17,057 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,982 | 25,696 | 714 | 25,162 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,231 | 3,512 | 281 | 3,311 |
GBP | Bảng Anh | 28,369 | 29,184 | 815 | 28,589 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,823 | 3,088 | 265 | 2,893 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 180 | 5 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,324 | 17,834 | 510 | 17,464 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,650 | 320 | 23,380 |
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,936 | 25,786 | 850 | 25,207 |
AUD | Đô La Úc | 15,402 | 16,345 | 943 | 15,577 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,801 | 16,835 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,459 | 24,703 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,717 | 3,390 | |
GBP | Bảng Anh | 28,365 | 29,361 | 996 | 28,671 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,066 | 2,923 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 181 | 6 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,322 | 17,908 | 586 | 17,516 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 714 | 681 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 803 | 767 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,265 | 23,640 | 375 | 23,300 |
EUR | Euro | 24,772 | 25,942 | 1,170 | 25,022 |
AUD | Đô La Úc | 15,307 | 15,994 | 687 | 15,462 |
CAD | Đô La Canada | 16,809 | 17,589 | 780 | 16,979 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,837 | 26,000 | 1,163 | 25,088 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,354 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,346 | |
GBP | Bảng Anh | 28,181 | 29,472 | 1,291 | 28,466 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,911 | 3,042 | 131 | 2,940 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 184 | 11 | 175 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,275 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,322 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,214 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,210 | 18,000 | 790 | 17,384 |
THB | Bạt Thái Lan | 601 | 700 | 99 | 663 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,800 | 450 | 23,360 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,988 | 25,732 | 744 | 25,240 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,579 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,120 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,296 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,708 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 177 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,527 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 629 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,244 | 23,757 | 513 | 23,315 |
EUR | Euro | 24,897 | 26,285 | 1,388 | 25,025 |
AUD | Đô La Úc | 15,191 | 16,111 | 920 | 15,437 |
CAD | Đô La Canada | 16,824 | 17,683 | 859 | 16,989 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,535 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,523 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,529 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,261 | 29,506 | 1,245 | 28,484 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,090 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 295 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 183 | 11 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,550 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,580 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,338 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,204 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 297 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,460 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,342 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,210 | 18,074 | 864 | 17,386 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 708 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 802 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,392 | 23,604 | 212 | 23,392 |
EUR | Euro | 24,977 | 25,946 | 969 | 25,028 |
AUD | Đô La Úc | 15,350 | 16,027 | 677 | 15,460 |
CAD | Đô La Canada | 16,860 | 17,569 | 709 | 17,015 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,123 | 25,941 | 818 | 25,123 |
GBP | Bảng Anh | 28,258 | 29,447 | 1,189 | 28,519 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,919 | 3,042 | 123 | 2,946 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 182 | 8 | 175 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,473 | 14,944 | 471 | 14,473 |
SGD | Đô La Singapore | 17,260 | 17,986 | 726 | 17,420 |
THB | Bạt Thái Lan | 662 | 711 | 49 | 662 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 23,660 | 345 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,005 | 26,209 | 1,204 | 25,073 |
AUD | Đô La Úc | 15,393 | 15,964 | 571 | 15,486 |
CAD | Đô La Canada | 16,922 | 17,554 | 632 | 17,024 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,995 | 25,940 | 945 | 25,146 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,477 | 3,365 | |
GBP | Bảng Anh | 28,350 | 29,595 | 1,245 | 28,521 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,930 | 3,037 | 107 | 2,950 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 184 | 9 | 176 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,307 | 2,231 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 238 | 312 | 74 | 278 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,308 | 2,232 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,333 | 17,944 | 611 | 17,438 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 716 | 655 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,355 | 23,630 | 275 | 23,365 |
USD | Đô La Mỹ | 23,353 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,351 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,715 | 25,218 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,937 | 15,555 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,548 | 17,079 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,229 | 28,700 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 180 | 176 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,886 | 17,484 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,800 | 450 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,000 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,113 | 25,713 | 600 | 25,214 |
AUD | Đô La Úc | 15,433 | 15,873 | 440 | 15,534 |
CAD | Đô La Canada | 17,000 | 17,442 | 442 | 17,103 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,228 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,680 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 180 | 5 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,382 | 17,842 | 460 | 17,495 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 674 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,640 | 330 | 23,360 |
EUR | Euro | 0 | 25,757 | 25,245 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,918 | 15,608 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,476 | 17,111 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,967 | 25,139 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,494 | 3,367 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,296 | 28,711 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,057 | 2,947 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 181 | 177 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,318 | 2,231 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,889 | 17,529 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 700 | 674 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 23,652 | 337 | 23,315 |
USD | Đô La Mỹ | 23,318 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,923 | 26,182 | 1,259 | 25,083 |
AUD | Đô La Úc | 15,321 | 16,090 | 769 | 15,421 |
CAD | Đô La Canada | 16,926 | 17,669 | 743 | 17,026 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,097 | 26,046 | 949 | 25,197 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,484 | 3,368 | |
GBP | Bảng Anh | 28,420 | 29,532 | 1,112 | 28,520 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,918 | 3,143 | 225 | 2,928 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 183 | 10 | 175 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,502 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,290 | 15,006 | 716 | 14,390 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,311 | 18,068 | 757 | 17,411 |
THB | Bạt Thái Lan | 659 | 718 | 59 | 669 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,293 | 23,643 | 350 | 23,343 |
EUR | Euro | 24,845 | 25,978 | 1,133 | 24,895 |
AUD | Đô La Úc | 15,301 | 16,080 | 779 | 15,301 |
CAD | Đô La Canada | 16,875 | 17,644 | 769 | 16,875 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,128 | 25,810 | 682 | 25,228 |
GBP | Bảng Anh | 28,504 | 29,386 | 882 | 28,504 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 182 | 8 | 175 |
SGD | Đô La Singapore | 17,279 | 18,050 | 771 | 17,279 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,730 | 400 | 23,350 |
EUR | Euro | 24,981 | 25,855 | 874 | 25,081 |
AUD | Đô La Úc | 15,325 | 16,023 | 698 | 15,464 |
CAD | Đô La Canada | 16,823 | 17,494 | 671 | 16,959 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,201 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,335 | |
GBP | Bảng Anh | 28,271 | 29,242 | 971 | 28,528 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,929 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,137 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,220 | 18,079 | 859 | 17,376 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 16:41 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,450 | 24,000 | 550 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 24,000 | 580 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 24,000 | 620 | 23,450 |
EUR | Euro | 25,140 | 26,480 | 1,340 | 25,220 |
AUD | Đô La Úc | 15,360 | 16,520 | 1,160 | 15,450 |
CAD | Đô La Canada | 17,020 | 18,120 | 1,100 | 17,120 |
GBP | Bảng Anh | 28,680 | 30,060 | 1,380 | 28,740 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,450 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,480 | 18,640 | 1,160 | 17,550 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 16:42 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,990 | 0 | 23,350 | |
EUR | Euro | 25,120 | 0 | 25,221 | |
AUD | Đô La Úc | 15,447 | 0 | 15,548 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,090 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,677 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 0 | 177 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,388 | 0 | 17,502 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 16:42 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,660 | 340 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,082 | 25,774 | 692 | 25,220 |
AUD | Đô La Úc | 15,335 | 16,010 | 675 | 15,480 |
GBP | Bảng Anh | 28,463 | 29,284 | 821 | 28,716 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 181 | 5 | 177 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,393 | 5,309 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,401 | 17,870 | 469 | 17,544 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 16:42 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 23,850 | 533 | 23,367 |
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 23,850 | 533 | 23,367 |
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 23,850 | 533 | 23,367 |
EUR | Euro | 25,104 | 26,619 | 1,515 | 25,254 |
AUD | Đô La Úc | 15,368 | 16,780 | 1,412 | 15,518 |
CAD | Đô La Canada | 16,779 | 18,387 | 1,608 | 16,879 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,261 | |
GBP | Bảng Anh | 28,491 | 29,413 | 922 | 28,641 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,371 | 17,980 | 609 | 17,521 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 16:42 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,325 | 0 | 23,345 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 0 | 23,345 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 0 | 23,345 | |
EUR | Euro | 24,861 | 0 | 25,127 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,454 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,027 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,158 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,592 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 174 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,435 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 671 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 16:42 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,640 | 340 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,640 | 360 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,640 | 430 | 23,300 |
EUR | Euro | 24,999 | 26,139 | 1,140 | 25,049 |
AUD | Đô La Úc | 15,412 | 16,112 | 700 | 15,502 |
CAD | Đô La Canada | 16,930 | 17,680 | 750 | 17,010 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,073 | 25,833 | 760 | 25,223 |
GBP | Bảng Anh | 28,421 | 29,701 | 1,280 | 28,671 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,512 | 3,182 | 670 | 2,812 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 183 | 10 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,386 | 18,096 | 710 | 17,486 |
THB | Bạt Thái Lan | 632 | 719 | 87 | 652 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 16:42 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,680 | 400 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,709 | 26,009 | 1,300 | 24,964 |
AUD | Đô La Úc | 15,269 | 16,074 | 805 | 15,426 |
CAD | Đô La Canada | 16,762 | 17,643 | 881 | 16,934 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,745 | 26,049 | 1,304 | 25,000 |
GBP | Bảng Anh | 28,104 | 29,582 | 1,478 | 28,394 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,902 | 3,055 | 153 | 2,932 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 182 | 9 | 175 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,197 | 15,137 | 940 | 14,297 |
SGD | Đô La Singapore | 17,156 | 18,059 | 903 | 17,333 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 704 | 53 | 668 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 16:42 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,680 | 400 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,709 | 26,009 | 1,300 | 24,964 |
AUD | Đô La Úc | 15,269 | 16,074 | 805 | 15,426 |
CAD | Đô La Canada | 16,762 | 17,643 | 881 | 16,934 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,745 | 26,049 | 1,304 | 25,000 |
GBP | Bảng Anh | 28,104 | 29,582 | 1,478 | 28,394 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,902 | 3,055 | 153 | 2,932 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 182 | 9 | 175 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,197 | 15,137 | 940 | 14,297 |
SGD | Đô La Singapore | 17,156 | 18,059 | 903 | 17,333 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 704 | 53 | 668 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 16:42 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,680 | 330 | 23,350 |
EUR | Euro | 25,100 | 25,760 | 660 | 25,210 |
AUD | Đô La Úc | 15,450 | 15,890 | 440 | 15,550 |
CAD | Đô La Canada | 17,000 | 17,480 | 480 | 17,110 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,240 |
GBP | Bảng Anh | 28,540 | 29,290 | 750 | 28,670 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 181 | 8 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,530 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,350 | 17,870 | 520 | 17,510 |
THB | Bạt Thái Lan | 610 | 700 | 90 | 670 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 16:42 ngày 29/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,660 | 390 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,004 | 25,761 | 757 | 25,199 |
AUD | Đô La Úc | 15,374 | 15,969 | 595 | 15,559 |
CAD | Đô La Canada | 16,894 | 17,468 | 574 | 17,094 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,884 | 25,923 | 1,039 | 25,154 |
GBP | Bảng Anh | 28,215 | 29,418 | 1,203 | 28,540 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,076 | 160 | 2,916 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 181 | 7 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 19 | 2 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,336 | 17,884 | 548 | 17,506 |
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,43%, xuống mốc 102,43.
Đồng USD đã giảm phiên thứ hai liên tiếp khi những lo ngại về khủng hoảng ngân hàng giảm bớt, góp phần thúc đẩy “khẩu vị” rủi ro của các nhà đầu tư đối với các loại tiền tệ rủi ro hơn.
Theo đó, Ngân hàng First Citizens, công ty con của First Citizens BancShares, mới đây đã ký một thỏa thuận mua và nhận nợ đối với tất cả khoản tiền gửi cũng như tiền vay tại SVB. Đặc biệt, trong đó bao gồm cả việc mua lại khoảng 72 tỷ USD tài sản với mức chiết khấu 16,5 tỷ USD. Điều này đã giúp xoa dịu tâm lý lo ngại của các nhà đầu tư.
Bên cạnh đó, dữ liệu mới công bố hôm 28-3 vừa qua cho thấy, thâm hụt thương mại hàng hóa của Mỹ tăng nhẹ trong tháng 2, trong khi xuất khẩu giảm, biến thương mại trở thành lực cản đối với tăng trưởng kinh tế Mỹ trong quý đầu tiên.
Gần đây, đồng bạc xanh đã bị bán tháo quá mức, sụt giảm hơn 3% so với mức cao nhất trong tháng 3 so với các loại tiền tệ khác. Brown của TraderX cho rằng, thị trường có vẻ đã quá vội vã trong việc định giá lại triển vọng của FOMC theo hướng ôn hòa, đặc biệt khi các nhà hoạch định chính sách kiên quyết rằng việc cắt giảm lãi suất sẽ không xảy ra trong năm nay.
“Nếu cuộc khủng hoảng ngân hàng lắng xuống, điều này sẽ khuyến khích Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) duy trì lập trường diều hâu của họ, thúc đẩy đồng USD”, ông nhấn mạnh.
Tuần trước, Fed đã tăng lãi suất lên 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng lãi suất do tình trạng hỗn loạn của ngành ngân hàng. Tuy nhiên, Chủ tịch Fed Jerome Powell vẫn để ngỏ khả năng tăng lãi suất thêm nếu cần thiết.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng lên mức cao nhất trong 5 ngày so với đồng bạc xanh khi lợi suất trái phiếu chính phủ khu vực đồng Euro tăng vào hôm 28-3 vừa qua. Trong khi đó, đồng USD giảm xuống mức thấp nhất là 130,415 yên và cuối cùng giảm 0,60% ở mức 130,795 khi đồng tiền Nhật Bản tăng giá.
Đồng bảng Anh tăng 0,4%, dao động quanh mức cao nhất trong 2 tháng khi Ngân hàng Anh cho biết, nước Anh không gặp căng thẳng liên quan đến sự sụp đổ của Ngân hàng Thung lũng Silicon và Credit Suisse.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 28-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 3 đồng, đạt mức: 23.605 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.255 đồng – 26.808 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,28%, xuống mốc 102,84.
Đồng USD đã quay đầu giảm nhẹ trong phiên giao dịch vừa qua, tuy nhiên lại đạt mức cao nhất trong 5 ngày so với đồng yên Nhật khi mọi nỗ lực của chính quyền đã giúp xoa dịu tâm lý của các nhà đầu tư.
Shaun Osborne, Chiến lược gia tiền tệ trưởng tại Scotiabank lưu ý: “Đồng USD bị xáo trộn trong phạm vi hẹp và có thể tiếp tục dao động trong ngắn hạn.
Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) hôm 22-3 vừa rồi đã tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng chính sách tiề tệ trong thời gian tới, do tình trạng hỗn loạn của ngành ngân hàng. Tuy nhiên, Chủ tịch Fed Jerome Powell vẫn để ngỏ khả năng tăng lãi suất hơn nữa nếu cần thiết. Các thị trường đang định giá khoảng 55% khả năng Fed sẽ giữ nguyên lãi suất trong cuộc họp tiếp theo vào tháng 5 và dự đoán sẽ cắt giảm lãi suất sớm nhất là vào tháng 7.
Các cổ phiếu ngân hàng toàn cầu, vốn đã bị vùi dập trong tháng này sau sự sụp đổ đột ngột của Ngân hàng Thung lũng Silicon và Ngân hàng Signature, đã phục hồi nhẹ sau khi Công ty Bảo hiểm Tiền gửi Liên bang cho biết First Citizens BancShares Inc (FCNA.O) sẽ mua lại toàn bộ Ngân hàng Thung lũng Silicon (SIVB.O) từ cơ quan quản lý.
Nỗi lo giảm bớt đã giúp đồng bạc xanh tăng 0,77%, đạt mức 131,75 yên.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng hơn 0,3%, ở mức 1,0794 USD, sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy tinh thần kinh doanh trong tháng 3 ở Đức bất ngờ được cải thiện, bất chấp tình trạng hỗn loạn của ngành ngân hàng.
Trong khi đó, đồng bảng Anh tăng so với đồng bạc xanh, sau khi Thống đốc Ngân hàng Trung ương Anh Andrew Bailey hôm 27-3 phát đi tín hiệu rằng, các nhà hoạch định lãi suất sẽ tập trung vào việc chống lạm phát. Theo đó, đồng bảng Anh tăng 0,45%, đạt mức 1,2283 USD.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 27-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 2 đồng, đạt mức: 23.602 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.135 đồng – 26.675 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt đứng ở mức 103,12, giảm 0,57%.
Đồng USD kéo dài đà giảm vào tuần trước theo đúng như dự đoán. Chỉ số DXY rớt về mốc 102 sau đó chạm mức thấp nhất là 101,92, và tăng trở lại từ mức đó. Chỉ số này chốt phiên tuần ở mức 103,12, giảm 0,57%. Sự sụt giảm diễn ra sau cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) vào hôm 22-3, khi Fed tiến hành tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản trong bối cảnh thị trường kỳ vọng Ngân hàng trung ương sẽ giữ nguyên lãi suất do cuộc khủng hoảng ngân hàng đang diễn ra tại Mỹ.
Dự báo tăng trưởng kinh tế của Mỹ năm 2024 được dự đoán thấp hơn. Fed dự báo nền kinh tế Mỹ sẽ tăng trưởng với tốc độ 1,2% vào năm 2024. Trước đó, vào tháng 12 năm ngoái, Ngân hàng trung ương đã dự báo mức tăng trưởng là 1,6%. Chủ tịch Fed Jerome Powell trong cuộc họp báo đã nhấn mạnh rằng, hiện vẫn chưa rõ tác động thực sự của cuộc khủng hoảng ngân hàng đối với nền kinh tế nước này.
Chỉ số DXY đã chứng kiến sự phục hồi từ mức thấp 101,92. Nếu chỉ số này duy trì đà phục hồi, nó có thể tăng trở lại mức 104 trong tuần này. Nhìn chung, Chỉ số DXY sẽ duy trì giao dịch trong khoảng 102-104 trong thời gian tới. Sự đột phá ở hai bên của phạm vi này sẽ xác định rõ ràng các bước đi tiếp theo đối với đồng bạc xanh.
Trong khi đó, sự phục hồi của chỉ số DXY vào phiên cuối tuần vừa rồi đã kéo đồng Euro rớt khỏi mức cao của tuần trước. Đồng tiền này đạt mức cao nhất là 1,093 và đã giảm mạnh từ đó. Trong tuần này, đồng Euro cần phải duy trì trên mốc 1,07 để tránh việc tiếp tục sụt giá xuống mốc 1,06, hay thậm chí 1,05.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 24-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 15 đồng, xuống mức: 23.600 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.285 đồng – 26.842 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,244 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,290 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,392 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,392 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,290 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,500 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,820 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,670 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,104 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,238 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,699 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,749 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,238 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,112 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,060 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,960 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,709 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,823 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,210 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,260 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,823 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,669 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,619 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,380 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,191 VND
- Ngân hàng VPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,301 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,482 VND
- Ngân hàng PGBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,608 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng VPBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,301 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,850 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,780 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,420 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,746 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,835 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,057 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,120 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,835 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,387 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,387 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,020 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,152 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,253 VND
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,480 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,550 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,253 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,842 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,640 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,440 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng Bảo Việt đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 177 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng Bảo Việt đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 180 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 186 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 185 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
- Ngân hàng NCB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,197 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,297 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,511 VND
- Ngân hàng Saigonbank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,547 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,297 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,857 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,204 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,370 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,812 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,941 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,964 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,812 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,182 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,172 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,703 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,321 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,371 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,703 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,733 VND
- Ngân hàng Agribank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,875 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,046 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 599 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 629 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 669 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 681 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 629 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 690 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 733 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 744 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,338 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,338 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,390 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,484 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,717 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,563 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 238 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 238 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 291 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 355 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 689 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 702 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 697 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 767 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 702 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 795 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 854 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Usd Agribank Ngày Hôm Nay trên website Sept.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!