Ung Thư Tử Cung Tiếng Anh / Top 15 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Sept.edu.vn

Ung Thư Cổ Tử Cung Trong Tiếng Tiếng Anh

Ung thư cổ tử cung cao gấp năm lần so với tỷ lệ trung bình tại Mỹ.

Cervical cancer is five times higher than the US national average.

ted2019

Tại sao chúng ta không thể ngăn chặn ung thư cổ tử cung ở phụ nữ?

Why wouldn’t we prevent cervical cancer in women?

ted2019

Đây là mẫu giống, những mẫu giống y hệt nhau của những tế bào ung thư cổ tử cung.

This is cultures, identical cultures, of cervical cancer cells.

QED

Ung thư cổ tử cung giai đoạn III, ung thư di căn bắt đầu ở cổ tử cung, lan ra khắp cơ thể.

Stage III cervical cancer, so, metastatic cancer that started in her cervix, spread throughout her body.

ted2019

Năm 2009, Muna đã làm việc với Matilda Kerry, người chiến thắng MBGN 2000 trong một dự án nhằm nâng cao nhận thức về ung thư cổ tử cung.

In 2009, Muna worked with MBGN 2000 winner Matilda Kerry on a project to raise awareness on cervical cancer.

WikiMatrix

Vì vậy chúng tôi muốn biết làm cách nào các tế bào ung thư cổ tử cung trở nên đề kháng với loại thuốc gọi là Cisplatin này.

So we wanted to figure out how these ovarian cancer cells are becoming resistant to this drug called Cisplatin.

ted2019

Năm 1985, Harald zur Hausen đã chỉ ra rằng hai loại nhiễm virus papilloma ở người (HPV) gây ra hầu hết các trường hợp ung thư cổ tử cung.

By 1985, Harald zur Hausen had shown that two strains of Human papillomavirus (HPV) cause most cases of cervical cancer.

WikiMatrix

Đầu thế kỉ 20, một tạp chí y học của Ý đã viết về một phụ nữ bị ung thư cổ tử cung người đã được tiêm một dòng virus bệnh dại yếu.

Early 1900s, an Italian medical journal wrote up a woman with cervical cancer who was injected with a weak strain of rabies.

OpenSubtitles2018.v3

Điều này làm cho nó trở thành thứ ba nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong từ bệnh ung thư của phụ nữ, đằng sau buồng trứng và ung thư cổ tử cung.

This makes it the third most common cause of death in cancers which only affect women, behind ovarian and cervical cancer.

WikiMatrix

Also, there are some sex-related illnesses that are found more frequently or exclusively in women, e.g., breast cancer, cervical cancer, or ovarian cancer.

WikiMatrix

Thật vậy, nhiều phụ nữ bắt đầu giao hợp trong tuổi dậy thì và với nhiều tình nhân khác nhau thường bị bệnh ung thư cổ tử cung hơn mức độ bình thường rất nhiều.

Women who began their sex life in their teens with multiple partners have a much higher rate of cervical cancer.

jw2019

Với nghĩa là “chiếc cô” theo tiếng Dyula, quỹ KIMI tập trung vào việc điều trị các bệnh mãn tính, bao gồm ung thư vú, ung thư cổ tử cung và bệnh hồng cầu hình liềm.

The KIMI Foundation, which means “umbrella” in the Dyula language, focuses on treatment of chronic illnesses, including breast cancer, cervical cancer, and sickle cell disease.

WikiMatrix

Người ta ước tính rằng các vắc xin này có thể ngăn chặn 70% ung thư cổ tử cung, 80% ung thư hậu môn, 60% ung thư âm đạo, 40% ung thư âm hộ, và có thể một số bệnh ung thư miệng.

It is estimated that they may prevent 70% of cervical cancer, 80% of anal cancer, 60% of vaginal cancer, 40% of vulvar cancer, and possibly some mouth cancer.

WikiMatrix

Tiến sĩ Nelson đã đưa ra kết luận đáng hoan nghênh này từ nghiên cứu trước đây đo lường ảnh hưởng của cuộc tư vấn qua điện thoại ở những phụ nữ đã được điều trị ung thư cổ tử cung .

Dr Nelson drew this welcome conclusion from a previous study that measured the impact of telephone counselling on women who had been treated for cervical cancer .

EVBNews

An additional Danish study, also in 2011, likewise noted evidence of possible associations between air pollution and other forms of cancer, including cervical cancer and brain cancer.

WikiMatrix

It is believed that this is due to the transmission of HPV, a virus that has been implicated in the majority of cervical cancers and which has been detected in throat cancer tissue in numerous studies.

WikiMatrix

The best studied example is the association between Human papillomavirus and cervical cancer: almost all cases of cervical cancer are caused by certain strains of this sexually transmitted virus.

WikiMatrix

Vì vi-rút HPV có thể gây nhiều vấn đề nghiêm trọng như nổi mụn cóc ở bộ phận sinh dục và ung thư cổ tử cung , nên vắc-xin là một biện pháp quan trọng nhằm phòng tránh lây nhiễm và ngăn ngừa lây lan HPV .

Because HPV can cause serious problems such as genital warts and cervical cancer , a vaccine is an important step in preventing infection and protecting against the spread of HPV .

EVBNews

Vi-rút gây bệnh mụn cơm trên người ( HPV ) là bệnh lây truyền qua đường tình dục ( STD ) gây nổi mụn cóc ở bộ phận sinh dục và gây ra những thay đổi trong cổ tử cung có thể dẫn đến ung thư cổ tử cung .

Human papillomavirus ( HPV ) is a sexually transmitted disease ( STD ) that causes genital warts and changes in the cervix that can result in cervical cancer .

EVBNews

Ung thư nội mạc tử cung đôi khi được gọi một cách lỏng lẻo là “ung thư tử cung”, mặc dù nó là khác biệt với các hình thức khác của bệnh ung thư tử cung như ung thư cổ tử cung, tử cung sarcoma, và bệnh trophoblastic.

Endometrial cancer is sometimes loosely referred to as “uterine cancer”, although it is distinct from other forms of uterine cancer such as cervical cancer, uterine sarcoma, and trophoblastic disease.

WikiMatrix

Cisplatin là một loại thuốc thông dụng dùng trong chữa trị ung thư cổ tử cung bằng hóa trị liệu — một phân tử khá đơn giản được làm ra tại phòng thí nghiệm gây ra hư tổn cho DNA của các tế bào ung thư và làm cho chúng tự giết chính mình.

Cisplatin is a relatively common ovarian cancer chemotherapy drug — a relatively simple molecule made in the lab that messes with the DNA of cancer cells and causes them to kill themselves.

ted2019

Ung Thư Não Trong Tiếng Tiếng Anh

Ung thư đầu tiên được giải mã hoàn thiện là ung thư não.

The first cancer was done, which was brain cancer.

ted2019

Những loại ung thư não khác.

Other types of brain tumors.

OpenSubtitles2018.v3

Đáng buồn là anh Walter qua đời vì ung thư não vào năm 2023.

Sadly, Walter died of brain cancer in 2023.

jw2019

Tất nhiên là ung thư não.

Course he had brain cancer.

OpenSubtitles2018.v3

Phía sau đây là hình ung thư não của tôi.

This back here was my brain cancer.

ted2019

Tỷ lệ sống 5 năm trung bình cho ung thư não ở Mỹ là 33%.

The average five-year survival rate for all brain cancers in the United States is 33%.

WikiMatrix

Bà qua đời năm 1975 do bị ung thư não.

She died in 1975 of brain cancer.

WikiMatrix

Năm ngoái, nó vật lộn với căn bệnh ung thư não ác tính.

This past year he has battled aggressive brain cancer.

LDS

” Con trai ông bị ung thư não và ông không thể làm được gì đâu.

” Your son has terminal brain cancer, and there’s nothing you can do.

QED

Anh không nghĩ ông ta bị ung thư não?

You don’t think he had brain cancer?

OpenSubtitles2018.v3

Bà qua đời vì bệnh ung thư não ở Hoa Kỳ vào ngày 19 tháng 6 năm 1973.

She died of brain cancer in the United States on June 19, 1973.

WikiMatrix

Cùng năm đó, bác sĩ khám phá ra rằng tôi bị ung thư não.

And in the same year, physicians discovered that I had a brain tumor.

jw2019

Mẹ của họ chết vì bệnh ung thư não vào năm 1986, khi Jeff 9 tuổi.

Their mother died of brain cancer in 1986, when Hardy was nine.

WikiMatrix

Seve Ballesteros, 54, golf thủ Tây Ban Nha, ung thư não.

Seve Ballesteros, 54, Spanish golfer, brain cancer.

WikiMatrix

Jack Gordon, 66, thượng nghị sĩ Mississippi (1980-2011), ung thư não.

Jack Gordon, 66, American politician, member of the Mississippi House of Representatives (1972–1980), State Senator (1980–1992; 1996–2011), brain cancer.

WikiMatrix

KHI CHỊ DAMARIS BỊ UNG THƯ NÃO, cha chị hỏi: “Con đã làm gì mà ra nông nỗi này?

WHEN DAMARIS LEARNED THAT SHE HAD BRAIN CANCER, her father asked her: “What have you done for this to happen to you?

jw2019

Tôi gặp anh ấy chỉ ngay sau khi anh ấy được chẩn đoán ung thư não giai đoạn cuối.

I met him just after he was diagnosed with terminal brain cancer.

OpenSubtitles2018.v3

Hayward tiếp tục diễn xuất tới đầu thập niên 1970, khi bà bị chẩn đoán là mắc chứng ung thư não.

She continued to act into the early 1970s, when she was diagnosed with brain cancer.

WikiMatrix

Căn bệnh ung thư đầu tiên mà chúng tôi chú ý đến là căn bệnh chết người, ung thư não GBM.

The first cancer that we have focused on is the deadly brain cancer, GBM.

ted2019

Bị ung thư não đã thực sự là, như các bạn có thể tưởng tượng là một tin khủng khiếp với tôi.

Having brain cancer was really, as you can imagine, shocking news for me.

ted2019

Procarbazine là một loại thuốc hóa trị liệu được sử dụng để điều trị ung thư Hodgkin và các dạng ung thư não .

Procarbazine is a chemotherapy medication used for the treatment of Hodgkin’s lymphoma and brain cancers.

WikiMatrix

Cha ông mất vì bệnh ung thư não vào năm sau đó, để lại gia đình ông một khoản nợ nần chồng chất.

His father died from brain cancer the following year, leaving his family in massive debt.

WikiMatrix

Bác sĩ, dựa trên báo cáo ít ỏi này, có thể kết luận bạn bị ung thư não hoặc cúm hoặc bệnh dại.

The doctor, based on this paltry report, could conclude that you have brain cancer or the flu or rabies.

QED

Bệnh Ung Thư Trong Tiếng Tiếng Anh

Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena?

Do you think I’m gonna cure your cancer, Serena?

OpenSubtitles2018.v3

Cha của Kuyt đã mất vì bệnh ung thư ngày 29 tháng 6 năm 2007.

Kuyt’s father, also named Dirk, died of cancer on 29 June 2007.

WikiMatrix

Bệnh ung thư à?

Cancer?

OpenSubtitles2018.v3

Ngoại trừ căn bệnh ung thư.

Except for the cancer.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng làm thế nào mà bệnh ung thư có thể lan ra toàn loài& gt;

But how can a cancer spread in a population?

QED

Buồn thay, mẹ của Aroldo được chẩn đoán mắc bệnh ung thư.

Sadly, Aroldo’s mother was diagnosed with cancer.

LDS

Tháng 8 năm 2008, Kawakami được chẩn đoán mắc bệnh ung thư buồng trứng, cần thiết phẫu thuật.

In August 2008, Kawakami was diagnosed with ovarian cancer, which required surgery.

WikiMatrix

Những vị bác sĩ được tuyển vào trương trình nghiên cứu bệnh ung thư.

The doctors are engaged in cancer research.

tatoeba

Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi.

jw2019

13 Để đối phó với tình huống của mình, chị cố tìm hiểu về bệnh ung thư.

13 To deal with her situation, this sister tried to learn as much as she could about cancer.

jw2019

Rồi căn bệnh ung thư tái phát lần thứ ba.

Then she developed cancer for the third time.

jw2019

Nhiều người chết vì bệnh truyền nhiễm, bệnh đau tim và bệnh ung thư.

Infectious diseases, heart ailments, and the scourge of cancer take a heavy toll.

jw2019

Những căn bệnh ung thư cũng có thể lây nhiễm giữa người với người chăng?

Could cancers be contagious between people?

ted2019

Bệnh ung thư này rất đáng để ý.

This cancer is remarkable.

ted2019

Chị tôi sống sót khỏi bệnh ung thư.

My sister is a cancer survivor.

ted2019

Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.

Tiny seedlings that the cancer planted in the lining of my spine.

OpenSubtitles2018.v3

“Vào ngày 29 tháng Mười năm 2023, tôi phát hiện ra là mình mắc bệnh ung thư.

“On October 29, 2023, I found out I had cancer.

LDS

Ông bị bệnh ung thư.

He had cancer.

WikiMatrix

Anh chỉ bị bệnh ung thư chạm đến mà thôi.

You’ve just got a touch of cancer.

OpenSubtitles2018.v3

Tại sao nghiên cứu để trị bệnh ung thư?

Why search for a cancer cure?

jw2019

Tại sao Cameron lại tiết lộ bệnh ung thư?

Why would Cameron leak cancer?

OpenSubtitles2018.v3

Kẻ đứng đằng sau Pyramid có lẽ chính là người gây bệnh ung thư cho họ.

Whoever owns Pyramid could be giving these people cancer.

OpenSubtitles2018.v3

Mừng thay, cuối cùng tôi chống lại được bệnh ung thư.

Happily, I was eventually successful in combating the cancer.

jw2019

Lấy ví dụ như bệnh ung thư.

Take a disease like cancer.

ted2019

Ung Thư Tuyến Giáp Trong Tiếng Tiếng Anh

Các xét nghiệm sơ bộ cho thấy nó cũng có thể có trong ung thư tuyến giáp .

Preliminary tests indicate it may also be present in thyroid cancer .

EVBNews

Siêu âm tuyến giáp hàng năm nên được thực hiện để sàng lọc ung thư tuyến giáp.

Annual thyroid ultrasounds should be performed to screen for thyroid cancer.

WikiMatrix

Ung thư tuyến giáp, giai đoạn bốn.

Thyroid, stage four.

OpenSubtitles2018.v3

Esther phải trải qua căn bệnh ung thư tuyến giáp và qua đời vào năm 2010.

Esther had thyroid cancer and died in 2010.

WikiMatrix

Ung thư tuyến giáp đã di căn lên não anh ấy.

Thyroid cancer metastasized to his brain.

OpenSubtitles2018.v3

Shimamiya công bố vào ngày 10 tháng 5 năm 2010 qua Twitter rằng mình đã bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư tuyến giáp.

She announced on May 10, 2010 via Twitter that she was diagnosed with thyroid cancer.

WikiMatrix

Ông chú Ivan của tôi bị chẩn đoán ung thư tuyến giáp và dùng đủ thứ thuốc mới thử nghiệm mua từ Đức.

My uncle Ivan was diagnosed with thyroid cancer… and there were all these new experimental drugs from Germany.

OpenSubtitles2018.v3

Nhiều cuộc nghiên cứu đã chỉ ra rằng tỷ lệ mắc ung thư tuyến giáp trong trẻ em tại Belarus, Ukraina và Nga đã tăng rõ rệt.

Several studies have found that the incidence of thyroid cancer among children in Belarus, Ukraine, and Russia has risen sharply since the Chernobyl disaster.

WikiMatrix

Hazel Grace Lancaster, một cô gái 16 tuổi mắc chứng ung thư tuyến giáp di căn lên phổi, đã tham gia một nhóm giúp đỡ các bệnh nhân ung thư để chiều lòng mẹ mình.

Hazel Grace Lancaster, a 16-year-old with thyroid cancer that has spread to her lungs, attends a cancer patient support group at her mother’s behest.

WikiMatrix

Vì trung tâm đã không nhận được nhiên liệu tươi từ thời Liên Xô, lò phản ứng này hiện chỉ thỉnh thoảng chạy để sản xuất iốt-131 cho xạ trị ung thư tuyến giáp.

As the center has not received fresh fuel since Soviet times, this reactor is now only run occasionally to produce iodine-131 for thyroid cancer radiation therapy.

WikiMatrix

Grace đã vật lộn với căn bệnh ung thư đại tràng, tuyến giáp và gần đây là ung thư vú.

Grace has had bouts with cancer of the colon and the thyroid, and recently breast cancer.

jw2019

Possible increases in thyroid cancer have been reported in the Czech Republic and the UK, but more research is needed to evaluate thyroid cancer incidences in Western Europe”.

WikiMatrix

Theo một bản báo cáo tháng 4 năm 2006 của chi nhánh Các thầy thuốc quốc tế ngăn chặn chiến tranh hạt nhân (IPPNW) tại Đức, với tiêu đề “Hiệu ứng sức khỏe của Chernobyl”, hơn 10.000 người hiện bị ảnh hưởng với bệnh ung thư tuyến giáp và 50.000 ca khác sẽ xảy ra trong tương lai.

According to an April 2006 report by the German affiliate of the International Physicians for Prevention of Nuclear Warfare (IPPNW), entitled “Health Effects of Chernobyl”, more than 10,000 people are today affected by thyroid cancer and 50,000 cases are expected.

WikiMatrix

Mutations in the CDC73 gene are associated with hyperparathyroidism-jaw tumor syndrome (HPT-JT) and parathyroid carcinomas.

WikiMatrix

Con số do WHO đưa ra gồm 47 công nhân đã chết vì hội chứng phóng xạ cấp tính là nguyên nhân trực tiếp của phóng xạ từ vụ thảm họa và 9 trẻ em chết vì ung thư tuyến giáp, trong tổng số 4.000 trường hợp ung thư được xảy ra với tổng số 600.000 người bị phơi nhiễm ở mức độ cao nhất.

This death toll predicted by the WHO included the 47 workers who died of acute radiation syndrome as a direct result of radiation from the disaster and nine children who died from thyroid cancer, in the estimated 4000 excess cancer deaths expected among the 600,000 with the highest levels of exposure.

WikiMatrix

Bây giờ tất cả mọi người đồng ý rằng ung thư tuyến giáp là rất nhiều, và rằng người di tản khỏi Chernobyl hứng chịu sự tổn thương tâm lý của những người phải di cư khắp mọi nơi: cấp độ cao hơn của sự lo âu, trầm cảm, nghiện rượu, thất nghiệp, và quan trọng là, phá vỡ các mạng xã hội.

Now everybody agrees that thyroid cancers are sky high, and that Chernobyl evacuees suffer the trauma of relocated peoples everywhere: higher levels of anxiety, depression, alcoholism, unemployment and, importantly, disrupted social networks.

ted2019

Recent studies suggest that HRAS mutations are common in thyroid, salivary duct carcinoma, epithelial-myoepithelial carcinoma, and kidney cancers.

WikiMatrix