Bạn đang xem bài viết Nha Khoa Sài Gòn Bs Lâm được cập nhật mới nhất trên website Sept.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
PHẦN MỀM QUẢN LÝ NHA KHOA NEXTSOFT
1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM
Giao diện chính (Quản lý khách hàng, hồ sơ điều trị, công nợ) Quản lý lịch tái khám, đặt khám
Phiếu in hồ sơ điều trị
Phiếu thu điều trị, phiếu thu Phiếu thu điều trị, phiếu thu
Phiếu thu điều trị, phiếu thu
Quản lý nhận hàng labo Quản lý kê toa thuốc, thủ công theo mẫu
Quản lý nhật ký chăm sóc khách hàng
Báo cáo doanh thu
Báo cáo công tác điều trị
Báo cáo số lượng dịch vụ
2. GÓI INTERNET NHIỀU CHI NHÁNH
Sơ đồ kết nối, đồng bộ dữ liệu nhiều chi nhánh
3. BẢNG GIÁ
GÓI CƠ BẢN
(Phòng khám nhỏ 1 bác sĩ)
GÓI NÂNG CAO (Phòng khám vừa và lớn)
GÓI PREMIUM (Hệ thống nhiều chi nhánh)
Giá (bản quyền không thời hạn)
4tr8
6tr5
LIÊN HỆ
Số máy tính
1 máy tính
1 máy tính
1 máy tính / 1 chi nhánh
Máy trạm cài thêm
+ 1tr4
+1tr4
+1tr4
Quản lý hồ sơ điều trị Thanh toán tiền dịch vụ Quản lý công nợ Quản lý Kho Đặt lịch hẹn tái khám, hẹn khám Quản lý chi phí Báo cáo thống kê Báo cáo doanh thu Báo cáo so sánh doanh thu giữa các thời điểm Báo cáo doanh số dịch vụ Báo cáo công tác điều trị Báo cáo chi phí phòng khám Báo cáo chăm sóc khách hàng Báo cáo doanh thu theo bác sĩ Báo cáo doanh thu theo dịch vụ Báo cáo doanh thu theo nhóm dịch vụ Báo cáo khách hàng theo độ tuổi Báo cáo khách hàng theo giới tính Báo cáo khách hàng theo tỉnh thành Báo cáo số lượt khách dịch vụ Báo cáo số lượt khách theo Nhân viên Báo cáo % hoa hồng Chi % nhân viên
Kê toa thuốc Quản lý LABO
Bảo hành dịch vụ
Chấm công Bảng lương
Gửi tin nhắn SMS
Bảo hành dịch vụ Đa chi nhánh
Máy chủ đặt tại Nextsoft (Xem mục số 4)
Xem báo cáo trên Smart Phone
Tự động sao lưu dữ liệu hằng ngày, tuần
4. BẢNG GIÁ MÁY CHỦ NEXTSOFT – AN TOÀN DỮ LIỆU NHA KHOA
Bảng giá dịch vụ máy chủ NEXTSOFT
Cloud Sever Pro 600k / tháng Hosting Sever Pro 400k / tháng Cơ sở dữ liệu bản quyền Microsoft MS SQL Server 2016 MS SQL Server 2016 Hệ thống lưu trữ Cloud SAN / Distributed Cloud SAN / Distributed Hệ thống lưu đệm SSD (Cache) SSD Enterprise SSD Enterprise CPU Intel Xeon VT-x 3 cores Intel Xeon VT-x 2 cores RAM 8GB 4GB Backup Dữ liệu 24 tiếng / lần Tuần / lần Số chi nhánh 10 chi nhánh 5 chi nhánh Public IP Có Có Tính sẵn sàng Rất cao Bình thường Hiệu năng 200% 100% Hỗ trợ Liên tục Liên tục
5. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SỬ DỤNG THỬ – HOTLINE 0939 616 929
– Bước 4: Sau khi hiện giao diện phần mềm, cung cấp ID và Password cho nhân viên qua Hotline 0939 616 929 hoặc 0292 3 826 929
– Bước 5: Nhân viên nhận thông tin, và cài đặt phần mềm Nha khoa Nextsoft qua Teamviewer
6. THANH TOÁN VÀ HỢP ĐỒNG Thông tin chuyển khoản: Chủ tài khoản: Công Ty TNHH Một Thành Viên Tiếp Bước Công Nghệ Tài Khoản: 39 616 929 001 Ngân hàng: Ngân hàng TPBank Tiên Phong Cần Thơ Chủ tài khoản: Công Ty TNHH Một Thành Viên Tiếp Bước Công Nghệ Tài Khoản: 009 526 480 Ngân hàng: Ngân hàng VIB – PGD Cái Khế – TP. Cẩn Thơ Giám đốc: Hồ Đăng Phương Tài khoản : 011 100 015 3779 Ngân hàng: Vietcombank Chi nhánh Cần Thơ. Công ty sẽ chuyển phát nhanh hợp đồng hóa đơn sau 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thanh toán từ quý khách hàng.
7. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH & BẢO TRÌ
Bảng giá dịch vụ bảo trì hàng năm
Nội dụng thực hiện
Sliver Gold Diamond
Giá (tính theo giá trị hợp đồng)
15% 25% 35%
Chăm sóc khách hàng định kỳ
1 năm / lần 1 quý / lần 1 tháng / lần
Cấp lại license
2 lần / năm / máy 4 lần / năm / máy Không giới hạn
Cài đặt lại phần mềm
2 lần / năm / máy 4 lần / năm / máy Không giới hạn
Chỉnh sửa lỗi phát sinh
- Cử người tiếp nhận lỗi ( tính theo giờ làm việc )
Ngay lập tức Ngay lập tức Ngay lập tức
- Đưa ra phương án xử lý lỗi ( tính theo giờ làm việc )
Trong vòng 8 giờ Trong vòng 4 giờ Trong vòng 2 giờ
- Xử lý vấn đề theo phương án đã thống nhất ( tính theo giờ làm việc )
Theo thỏa thuận Theo thỏa thuân Theo thỏa thuận
Backup dữ liệu
Theo yêu cầu Theo yêu cầu Theo yêu cầu
Tư vấn ,hướng dẫn sử dung phần mềm qua điện thoại ,zalo , teamviewer…
Theo yêu cầu Theo yêu cầu Theo yêu cầu
Hỗ trợ chỉnh sửa dữ liệu do sai sót của người dùng
Theo yêu cầu Theo yêu cầu Theo yêu cầu
Hỗ trợ chỉnh sửa phần mềm , báo cáo ( không thay đổi cấu trúc database, không đòi hỏi lập trình )
Theo yêu cầu Theo yêu cầu Theo yêu cầu
8. CLIP HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
9. DANH SÁCH HƠN 300 PHÒNG KHÁM ĐÃ TRIỂN KHAI (CLICK VÀO ĐÂY)
Nha Khoa Sài Gòn
Nha khoa Sài Gòn Hà Nội khai trương vào ngày 06/05/2004 tại số 49 Trần Xuân Soạn, P. Ngô Thì Nhậm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội.
NHA KHOA SÀI GÒN
– Đội ngũ nha sĩ tại Nha khoa Sài Gòn Hà Nội nhiều kinh nghiệm, tận tâm chuyên nghiệp, chuyên môn cao. Bạn sẽ được tư vấn nhiệt tình để tìm ra những giải pháp hiệu quả và hướng điều trị phù hợp nhất cho “nụ cười” của mình.
* Nha khoa Sài Gòn Hà Nội có những dịch vụ chính sau:
1/ Lấy cao răng
– Cao răng là chất lặng cứng có màu vàng nâu, thường bám xung quanh cổ răng, là thủ phạm gây ra phiền toái cho sức khỏe răng miệng. Thành phần của cao răng gồm Cacbornat Canxi và phosphate phối hợp với cặn mềm, mảnh vụn thức ăn, vi khuẩn, xác các tế bào mô, sự lắng đọng sắt của huyết thanh trong máu, nước bọt. Do đó dẫn đến tình trạng viêm nướu và hôi miệng thường thấy. Lấy cao răng định kỳ rất có lợi cho răng miệng, giúp bảo vệ chân răng, tránh các bệnh về lợi, đem lại sự khỏe mạnh, trắng đẹp cho hàm răng.
– Sử dụng dịch vụ lấy cao răng tại Nha khoa Sài Gòn Hà Nội, bạn sẽ được làm sạch toàn bộ 2 hàm bằng máy lấy cao răng. Thao tác này sẽ loại bỏ sạch những mảng bám cao răng ở chân và kẽ răng, giúp răng bạn sạch, không còn nơi cư trú cho vi khuẩn gây nên bệnh viêm lợi và hơi thở có mùi.
– Tiếp theo, các bác sỹ sẽ đánh bóng làm trắng răng với thuốc đánh bóng có bổ sung Flo đem đến cho bạn hàm răng trắng sáng, Flo làm răng chắc hơn, lợi được bổ sung thêm kháng sinh giúp giảm tối đa tình trạng viêm.
– Sau cùng, bạn sẽ được sát khuẩn vùng lợi vừa lấy cao răng, chấm thuốc chống viêm lợi vùng lợi bị thương tổn. Quy trình này sẽ giúp bạn không còn lo lắng chút nào về việc sức khỏe bị ảnh hưởng do căn bệnh viêm lợi gây nên.
2/ Răng sứ thẩm mỹ
3/ Implant
– Khi một hay nhiều răng của chúng ta bị mất đi, và nếu chúng ta không có biện pháp kịp thời để bảo vệ những răng còn lại (như phục hình răng giả) cho những chỗ trống răng thì các răng còn lại sẽ có hiện tượng bị thưa tự nhiên hay bị xô lệch, bị thòng hay nhô răng,… làm mất sức nhai và gây ảnh hưởng nghiêm trọng sức khỏe, sự thẩm mỹ của nụ cười,… Lúc đó Implant là một giải pháp hoàn hảo giúp khôi phục lại những răng bị mất.
– Implant nha khoa là những trụ bằng Titan được cấy ghép vào trong xương hàm nhằm mục đích thay thế những chân răng đã nhổ. Sau đó, dựa trên những trụ Implant này, nha sĩ sẽ tạo những chiếc răng giả trên đó để bù đắp cho răng đã mất.
4/ Điều trị tủy răng
– Những nguyên nhân phổ biến nhất gây tổn thương tủy hay chết tủy gồm:
+ Răng bị nứt gãy
+ Sâu răng ăn sâu vào răng
+ Chấn thương răng, như bị đánh mạnh vào răng có thể mới xảy ra hoặc lâu rồi trong quá khứ.
– Một khi tủy đã bị nhiễm trùng hay đã chết, nếu không được điều trị, có thể hình thành mủ ở chóp chân răng trong xương hàm, tạo thành áp xe. Áp-xe có thể phá hủy cấu trúc xương quanh răng và gây đau nhức.
5/ Trám răng
6/ Nhổ răng – Tiểu phẫu
7/ Chỉnh nha – Niềng răng
8/ Tẩy trắng răng
– Tẩy trắng răng tại nhà là phương pháp hiệu quả và an toàn mang lại sự thẩm mỹ toàn diện cho hàm răng và khuôn mặt. Hiện nay được áp dụng rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới và vô hại, không làm hư hại men răng cũng như không gây ảnh hưởng trên sức khỏe cho răng miệng của bạn.
+ Tẩy trắng răng tại phòng khám
+ Tẩy trắng răng tại nhà
– Tẩy trắng răng ở nhà bạn sẽ có 2 lần gặp bác sĩ tại phòng nha:
– Lần gặp thứ nhất: Bệnh nhân được khám kiểm tra tình trang răng nếu có cao răng sẽ làm sạch trước sau đó tiếng hành lấy dấu răng để tạo ra hàm thạch cao, từ hàm thạch cao nay sẽ tạo ra khay đựng thuốc tẩy trắng cá nhân vừa với răng của bạn.
– Lần gặp thứ hai: Bệnh nhân được giao và hướng dẫn sử dụng máng tẩy trắng, thuốc tẩy trắng…
9/ Răng trẻ em
10/ Phục hình răng giả
* Lưu Ý: Kết Quả Thẩm Mỹ Phụ Thuộc Vào Đường Nét Có Sẵn Và Cơ Địa Của Mỗi Người.
Nguồn: nha khoa.
Bảng Giá Nha Khoa Quốc Tế Sài Gòn
Nha khoa răng hàm mặt Quốc Tế Sài Gòn hiện tại có 3 có 3 cơ sở chính.Cùng tham khảo bảng giá của nha khoa quốc tế Sài Gòn.
Nha khoa răng hàm mặt Quốc Tế Sài Gòn hiện tại có 3 có 3 cơ sở chính.
Giờ làm việc :
8h – 20h ( từ thứ 2 đến chủ nhật )
1. SƯƠNG NGUYỆT ÁNH
101 Sương Nguyệt Ánh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ( Tầng 2 + 3) – (Ngay góc ngã 3 Tôn Thất Tùng – Sương Nguyệt Ánh)
2. NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
31 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ( Tầng 2 – 4) – (Ngay góc ngã 4 Mạc Đĩnh Chi – Nguyễn Đình Chiểu)
3. ĐƯỜNG 3/2
396 Đường 3 Tháng 2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh ( Ngay Chân Cầu Vượt 3 Tháng 2)
ĐT: Hotline : 1900 6899 – Phone : (+84) 909 903 258
Foreigners: (+84) 902 898 258 (có viber,zalo)
KHÁM NHA KHOA TỔNG QUÁT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Khám tổng quát, kê đơn
Lần
MIỄN PHÍ
Chụp X Quang quanh răng
1 Phim
MIỄN PHÍ
Chụp phim Panorama
1 Phim
100.000
Chụp phim Cephalometric
1 Phim
100.000
Chụp phim ConeBeam CT 3D
1 Phim
250.000
LẤY CAO RĂNG / GIÁ TRÁM RĂNG
CẠO VÔI RĂNG
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Lấy cao răng & đánh bóng (Cạo vôi răng) cấp 1
2 hàm
150.000
Lấy cao răng & đánh bóng (Cạo vôi răng) cấp 2
2 hàm
250.000
Thổi cát
2 hàm
180.000
TRÁM RĂNG
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Trám răng Sealant phòng ngừa
1 răng
100.000
Trám răng sữa
1 răng
100.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Amalgam
1 răng
100.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Fuji
1 răng
150.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 1
1 răng
200.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 2
1 răng
350.000
Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite
1 răng
500.000
Trám cổ răng
1 răng
250.000
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG: Không đau nhức
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG: KHÔNG ĐAU NHỨC
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Điều trị răng viêm tuỷ hồi phục( Lót Fuji VII, Dycal..) bao gồm trám kết thúc
1 răng
500.000
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 (Nhóm răng 1 chân)
1 răng
500.000
Điều trị tủy răng số 4, 5
1 răng
800.000
Điều trị tủy răng số 6, 7
1 răng
1.000.000
Điều trị tủy lại răng khó
1 răng
1.200.000
Điều trị tủy lại
1 răng
Thêm 500
ĐIỀU TRỊ NHA CHU
ĐIỀU TRỊ NHA CHU
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Nạo túi nha chu toàn hàm (theo số răng)
1 răng
200.000
Điều trị nha chu – Cấp 1 (cạo vôi đánh bóng)
Liệu trình
400.000
Điều trị nha chu – Cấp 2 (xử lý mặt gốc răng)
1 răng
600.000
Điều trị nha chu – Cấp 3 (lật vạt, xử lý mặt gốc răng)
1 răng
1.000.000
NHỔ RĂNG, CHÂN RĂNG, RĂNG KHÔN (RĂNG SỐ 8, RĂNG CẤM): Không đau
NHỔ RĂNG, CHÂN RĂNG, RĂNG KHÔN (RĂNG SỐ 8, RĂNG CẤM): Không đau
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Gây tê
Răng
Miễn Phí
Nhổ răng sữa
Răng
50.000
Nhổ răng sữa gây tê
Răng
100.000
Nhổ răng, chân răng cửa 1, 2, 3
Răng
200.000
Nhổ răng nhiều chân 4, 5, 6
Răng
300.000
Nhổ răng 1 chân (có mở xương)
Răng
600.000
Nhổ răng nhiều chân (có mở xương)
Răng
800.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (Mọc thẳng)
Răng
500.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (lệch 45 độ)
Răng
700.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (lệch 90 độ)
Răng
900.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (ngầm 45 độ)
Răng
1.500.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (ngầm 90 độ)
Răng
2.000.000
Nhổ răng khôn hàm dưới khó, phức tạp
Răng
4.000.000
Nhổ răng khôn hàm trên (Mọc thẳng)
Răng
400.000
Nhổ răng khôn hàm trên (Mọc nghiêng)
Răng
600.000
Nhổ răng khôn hàm trên (Mọc ngầm)
Răng
2.000.000
TẨY TRẮNG RĂNG: Không Ê Buốt
TẨY TRẮNG RĂNG: KHÔNG Ê BUỐT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Ép máng tẩy
1 Hàm
250.000
Thuốc tẩy trắng tại nhà
1 Ống
320.000
Tẩy Trắng Răng Tại Phòng Khám Kết Hợp 02 Ống Thuốc Tại Nhà
2 Hàm
3.300.000
Tẩy Trắng Răng tại nhà (1 Máng Tẩy + 03 Ống Thuốc)
2 Hàm
1.200.000
Tẩy Bleach Bright (Hiệu quả cao, không ê buốt)
2 Hàm
2.500.000
Tẩy trắng răng nhiễm Tetracyline
2 hàm
4.000.000
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Răng Việt Nam
Răng
150.000
Răng Justy, Vita
Răng
200.000
Răng Composite
Răng
250.000
Răng sứ tháo lắp
Răng
400.000
Lưới lót chống gãy
Hàm
1.000.000
Khung titan
Hàm
2.500.000
Khung Ni-Cr
Hàm
2.000.000
Khung Cr-Co
Hàm
3.000.000
Nền bán hàm
Hàm
1.500.000
Nền toàn hàm
Hàm
4.000.000
Điều chỉnh bán hàm (mài chỉnh)
Bán hàm
100.000
Điều chỉnh toàn hàm trên dưới (mài chỉnh)
Liệu trình
200.000
Vá hàm gãy vỡ
Hàm
200.000
Đệm hàm
Hàm
2.000.000
Nền nhựa dẻo Bio-Soft
Hàm
2.500.000
Nền nhựa dẻo Bio-Soft (bán hàm)
Bán hàm
1.500.000
Móc dẻo cho hàm tháo lắp
Móc
500.000
Nền nhựa dẻo Nhật
Hàm
15.000.000
Răng sứ Justy – Toàn hàm
Hàm
9.000.000
Răng sứ composite – Toàn hàm
Hàm
12.000.000
Răng sứ – Toàn hàm
Hàm
21.000.000
Tháo post phức tạp
Hàm
1.000.000
Tháo post thông thường
Hàm
500.000
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr
1 răng
1.500.000
Răng sứ titan
1 răng
2.000.000
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co)
1 răng
2.500.000
Răng toàn sứ – Không CAD/CAM
1 răng
4.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM
1 răng
5.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT)
1 răng
5.500.000
Răng sứ Paladium
1 răng
5.500.000
Mão kim loại Au-Pd
1 răng
6.000.000
Mão kim loại Cr-Co
1 răng
3.000.000
Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr
1 răng
2.000.000
Inlay/Onlay Composite
1 răng
1.500.000
Inlay/Onlay Cr-Co
1 răng
2.000.000
Inlay/Onlay Ni-Cr
1 răng
1.000.000
Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM)
1 răng
4.000.000
Inlay/Onlay Au – Pd
1 răng
5.000.000
Mão toàn sứ IPS E.Max
1 răng
6.000.000
Mặt dán sứ Veneer IPS Emax
1 răng
8.000.000
Mặt dán sứ Veneer Zirconia
1 răng
6.500.000
Tháo mão / Cầu răng
200.000
Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão)
500.000
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão)
800.000
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân (không kèm mão)
600.000
Đóng post kim loại, trám (không kèm mão)
600.000
CẮM GHÉP RĂNG IMPLANT
CẮM GHÉP RĂNG IMPLANT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
YES Implant (Hàn Quốc)
1 Răng
9.000.000
Mis (Đức) – M4
1 Răng
12.500.000
Mis (Đức) – C1
1 Răng
16.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )
1 Răng
18.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active
1 Răng
22.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)
1 Răng
18.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active
1 Răng
22.000.000
Dentium Super Line
1 Răng
14.000.000
Dentium NRLine
1 Răng
12.000.000
Tekka – Kontact (Pháp)
1 Răng
15.000.000
Phục hình sau cùng trên Implant All-on-4 / All-on-6
12 Răng
80.000.000
Phục hình tạm trên Implant All-on-4 / All-on-6
12 Răng
25.000.000
Phục hình tạm trên Implant Zygoma
12 Răng
25.000.000
Implant All-on-4 Straumman
180.000.000
Implant All-on-4-Nobel
180.000.000
Implant All-on-4-Dentium
120.000.000
Implant All-on-4-Tekka
130.000.000
Implant All-on-6 Straumman
240.000.000
Implant All-on-6 Nobel
240.000.000
Implant All-on-6 Dentium
160.000.000
Implant All-on-6 Tekka
170.000.000
Ghi chú: Trồng răng Implant không đau (gây mê tĩnh mạch): Cộng thêm 5.000.000 VND. Trồng răng Implant không đau (nội khí quản): Cộng thêm 7.000.000 VND
ABUMENT IMPLANT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
YES (Hàn Quốc)
1 Răng
3.500.000
Mis (Đức) – M4
1 Răng
4.500.000
Mis (Đức) – C1
1 Răng
5.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )
1 Răng
7.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active
1 Răng
7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)
1 Răng
7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active
1 Răng
7.000.000
Abutment Dentium Super Line
1 Răng
4.000.000
Abutment Dentium NRLine
1 Răng
4.000.000
Tekka – Kontact (Pháp)
1 Răng
5.000.000
Abutment sứ Dentium/Tekka/MIS
1 Răng
6.000.000
Abutment sứ Nobel/Straumman
1 Răng
9.000.000
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr (trên implant)
1 Răng
2.500.000
Răng sứ kim loại Titan (trên implant)
1 Răng
3.500.000
Răng sứ kim loại Cr-Co (trên implant)
1 Răng
4.000.000
Răng sứ paladium (trên implant)
1 Răng
6.000.000
Răng sứ Zirconia- Cercon HT/ Lava 3M
1 Răng
6.000.000
Răng sứ IPS chúng tôi (trên implant)
1 Răng
7.000.000
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Ghép nướu
Răng
2.000.000
Ghép Alloderm/Megaderm
Miếng
5.000.000
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương
Răng
4.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răng
Răng
6.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng
3 Răng
15.000.000
Ghép xương khối tự thân – 1 răng
Răng
8.000.000
Ghép xương khối tự thân – 3 răng
3 Răng
20.000.000
Nâng xoang kín
Răng
6.000.000
Nâng xoang hở ( 1R)
Răng
12.000.000
Abutment sứ
Răng
2.000.000
Phụ thu phục hình trên implant nơi khác
Răng
1.000.000
Tháo implant
Răng
2.000.000
Liệu pháp PRP – 1 răng
Răng
2.000.000
Liệu pháp PRP – 3 răng
3-Răng
4.000.000
Cắm implant không đau-sedation (dịch vụ hỗ trợ)
Liệu trình
6.000.000
Tạo lỗ vis cho phục hình trên implant
Răng
200.000
CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG – NẮN CHỈNH RĂNG
CHỈNH NHA TRẺ EM
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Bộ giữ khoảng cố định cho trẻ
Cái
3.000.000
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ
Cái
3.000.000
CHỈNH NHA THÁO LẮP
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Mini Vis
Trụ
2.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ chỉnh nha Headgear Chức năng:Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm trên quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
5.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ Twin-Block Chức năng:Khí cụ chức năng dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm dưới kém phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
4.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ tháo lắp nới rộng hàm trên / hàm dưới: Chức năng:Nới rộng cung hàm hẹp ở trẻ đang tăng trưởng
Cái
2.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ Quad-Helix: Chức năng:Nới rộng cung hàm hẹp
Cái
2.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ TPA, LA: Chức năng:Tăng cường neo chặn
Cái
1.000.000
Face-mask: Chức năng:Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng III do xương hàm dưới quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
5.000.000
Haw-ley Retainer: Chức năng:Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái
2.000.000
Clear Retainer Chức năng:Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái
1.500.000
Máng nhai
Cái
5.000.000
Máng chống nghiến-ép
Cái
2.000.000
Máng chống nghiến-đúc
Cái
2.500.000
Máng hướng dẫn ra trước
Cái
5.000.000
Máng thư giãn
Cái
5.000.000
Mặt phẳng nhai răng trước
Cái
5.000.000
Mặt phẳng nhai răng sau
Cái
5.000.000
Máng bảo vệ (thể thao mạnh)
Cái
5.000.000
Bàn chải kẽ (mua lẻ)
Bộ
70.000
CHỈNH NHA NIỀNG RĂNG
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Khám và tư vấn
Liệu trình
Miễn phí
Chỉnh nha tiền phục hình
Hàm
10.000.000
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi Incognito
Liệu trình
120.000.000
Niềng răng mắc cài kim loại chuẩn
Liệu trình
30.000.000
Niềng răng mắc cài kim loại – Có khóa
Liệu trình
40.000.000
Niềng răng mắc cài sứ
Liệu trình
45.000.000
Niềng răng mắc cài sứ – Có khóa
Liệu trình
50.000.000
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 1
Liệu trình
90.000.000
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 2
Liệu trình
110.000.000
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 3
Liệu trình
120.000.000
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 1
Liệu trình
35.000.000
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 2
Liệu trình
45.000.000
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 3
Liệu trình
55.000.000
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 1 (14 cặp khay)
Liệu trình
79.000.000
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 2 (35 cặp khay)
Liệu trình
124.000.000
Liệu trình
146.000.000
Forsus
Hàm
5.000.000
Mặt phẳng nghiêng
Hàm
3.000.000
Chỉnh nha phân đoạn (khí cụ 2×4)
Hàm
5.000.000
PHẪU THUẬT – THỦ THUẬT KHÁC
XỬ LÝ CẤP CỨU
GIÁ (VND)
Cắm lại răng + cố định răng
2.000.000
Cắm từ 2 răng + cố định răng bằng kẽm
3.000.000
Cố định hàm bằng cung (1 hàm)
2.000.000
Cố định hàm bằng cung (2 hàm)
3.000.000
Cắm lại răng + Cố định 1 hàm
2.000.000
Cắm lại răng + Cố định 2 hàm
3.000.000
Cắm từ 2 răng + cố định 1 hàm
2.500.000
Cắm từ 2 răng + cố định 2 hàm
3.500.000
Cố định hàm bằng kẽm
1.000.000
Nắn chỉnh XOR bằng kẽm
1.000.000
Khâu VT phần mềm nông < 5cm có thiếu hổng tổ chức
2.000.000
2.500.000
Khâu VT phần mềm sâu < 5cm có thiếu hổng tổ chức
2.500.000
3.000.000
Khâu VT phần mềm nông < 5cm không thiếu hổng tổ chức
1.000.000
2.000.000
Khâu VT phần mềm sâu < 5cm không thiếu hổng tổ chức
1.500.000
2.500.000
Cầm máu tại chỗ
500.000
Cầm máu khâu chỉ
1.000.000
Tiểu phẫu lấy xương hoại tử kèm khâu vết thương
1.500.000
Tiểu phẫu lấy xương hoại tử
1.000.000
Cắt đường dò
1.500.000
Rạch abcess (sâu) có đặt drain dẫn lưu
1.500.000
Rạch abcess (nông)
1.000.000
Cố định tạm thời gãy xương bằng kẽm
1.000.000
Nắn khớp thái dương hàm
1.000.000
Nhét mèche mũi sau
3.000.000
Nhét mèche mũi trước
2.000.000
TUYẾN NƯỚC BỌT
GIÁ (VND)
Phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến nước bọt khác, 1 vị trí
15.000.000
Phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến nước bọt khác, 2 vị trí
20.000.000
Phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến nước bọt dưới hàm, 1 vị trí
15.000.000
Phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến nước bọt dưới hàm, 2 vị trí
20.000.000
Phẫu thuật lấy tuyến dưới hàm có sỏi, 1 bên
20.000.000
Phẫu thuật lấy tuyến dưới hàm có sỏi, 2 bên
25.000.000
Tiểu phẫu lấy sỏi ống wharton (đơn giản)
1.500.000
Tiểu phẫu lấy sỏi ống wharton (phức tạp)
2.000.000
Bơm rửa tuyến, 1 bên
500.000
Bơm rửa tuyến, 2 bên
800.000
THỦ THUẬT BỔ SUNG
GIÁ (VND)
Phẫu thuật dẫn lưu xoang (phẫu thuật Caldwell Luc)
15.000.000
Sinh thiết xương (tê)
1.500.000
Sinh thiết xương (mê)
8.000.000
Sinh thiết phần mềm (tê)
1.500.000
Sinh thiết phần mềm (mê)
8.000.000
Gửi mẫu sinh thiết
1.000.000
Mở miệng dưới gây mê
8.000.000
PT lấy răng ngầm (1 răng)
16.000.000
PT lấy răng ngầm (2 răng)
17.600.000
PT lấy răng ngầm (3 răng)
20.000.000
PT lấy răng ngầm (4 răng)
22.400.000
Phẫu thuật điều chỉnh sóng hàm dưới gây mê
15.000.000
Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình (gây tê)
1.500.000
Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình (gây mê)
12.000.000
Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
10.000.000
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
3.000.000
Bấm gai xương hàm (1-2 vị trí)
1.000.000
2.000.000
Tiểu phẫu cắt thắng lưỡi
3.000.000
Tiểu phẫu cắt thắng môi
3.000.000
Tiểu phẫu cắt thắng má
3.000.000
Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
1.000.000
Tiểu phẫu lấy nẹp vis đơn giản
1.500.000
Tiểu phẫu khâu lộn bao nang
1.500.000
Tiểu phẫu cắt niêm mạc tăng sinh
1.000.000
Tiêm sẹo lồi, 1 vị trí
1.000.000
Tiêm sẹo lồi, 2 vị trí
2.000.000
Tiêm sẹo lồi, hơn 2 vị trí
3.000.000
Tiêm xơ hóa, 1 vị trí
1.000.000
Tiêm xơ hóa, 2 vị trí
2.000.000
Tiêm xơ hóa, hơn 2 vị trí
3.000.000
Tiểu phẫu cắt nốt ruồi, u sắc tố, u nhỏ
5.000.000
Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ
5.000.000
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
Phòng Khám Nha Khoa Quốc Tế Sài Gòn Tuyển Dụng Phụ Tá Nha Khoa
Nha khoa Quốc Tế Sài Gòn hiện đang có nhu cầu tuyển dụng 2 nữ phụ tá nha khoa làm việc tại Tp,HCM, hình thức liên hệ trực tiếp. Xem thông tin chi tiết như sau:
Thông tin tuyển dụng:
– Vị trí tuyển dụng: Phụ tá nha khoa
– Mức lương: 5-7 triệu
– Kinh nghiệm: 1 năm
– Trình độ: Cao đẳng
– Tỉnh/Thành phố: Việc làm Hồ Chí Minh
– Ngành nghề: Y tế
– Số lượng tuyển dụng: 2
– Giới tính: Nữ
– Tính chất công việc: Giờ hành chính
– Hình thức làm việc: Nhân viên chính thức
Mô tả công việcI) Công Việc
– Phụ giúp bác sĩ trong việc điều trị
– Vô trùng dụng cụ
– Vệ sinh khu vực làm việc
– Sắp xếp dụng cụ, đồ đạc ngăn nắp
– Đảm bảo khu vực điều trị gọn gàng, sạch sẽ
– Hỗ trợ, có thái độ hòa nhã với cộng sự, bệnh nhân.
– Hỗ trợ khi bệnh nhân cần.
*****Hình thức liên hệ : trực tiếp hoặc qua email*****
*****Không được nhân điện thoại******
Quyền lợi
– Môi trường làm việc thân thiện, có cơ hội được đào tạo và phát triển.
– Sau thời gian thử việc được hưởng đầy đủ các chế độ BHXH,BHYT,BHTN theo quy định nhà nước.
Thông tin liên hệNgười liên hệ: Mrs. Kim
Địa chỉ: Lầu 3, Số 42- 44 Đường Số 6, Khu Phố Hưng Phước 3, Phú Mỹ Hưng, P. Tân Phong, Quận 7, TP. HCM
Thông Tin nhà tuyển dụng: Nha khoa Quốc tế Sài gòn – tự hào là một trong những Nha khoa chất lượng cao tại chúng tôi với đội ngũ bác sĩ có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa. Nha khoa Sài gòn – Quốc tế với đội ngũ Bác sĩ uy tín, nhiều kinh nghiệm, tận tâm, tay nghề giỏi, đang công tác tại các Viện nghiên cứu, bệnh viện lớn.
Kiến thức nha khoa: Nguồn sưu tầm internet
Cập nhật thông tin chi tiết về Nha Khoa Sài Gòn Bs Lâm trên website Sept.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!