Bạn đang xem bài viết Bệnh Viện Da Liễu Trung Ương Quy Hòa được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Sept.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
1. Quá trình thành lập.
Khoa Dược Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa được hình thành từ năm 1929. Ngày 25 tháng 6 năm 1976, dòng Phanxico bàn giao Bệnh viện Quy Hòa cho Bộ Y tế. Bệnh viện Quy Hòa được đổi tên thành Khu Điều trị Phong Quy Hòa.
Từ lúc khoa Dược chỉ có một tổ pha chế thô sơ đến nay đã trở thành một khoa Dược gồm 05 tổ chuyên môn sâu đáp ứng mọi công tác dược của bệnh viện. Thời kỳ đầu khoa chủ yếu làm công tác cấp phát thuốc, y dụng cụ. Mặc dù có nhiều khó khăn nhưng khoa đảm bảo tốt công tác phục vụ bệnh nhân. Trước yêu cầu phục vụ bệnh nhân ngày càng tăng và cùng với sự phát triển của Bệnh viện, khoa càng ngày càng phát triển theo quy mô của Bệnh viện, cả về số lượng và chất lượng.
2. Nhân sự.
Tổng số nhân viên: 23 người
Trong đó:
*Dược sĩ chuyên khoa 1 02
*Dược sĩ đại học 05
*Dược sĩ cao đẳng 03
*Dược sĩ trung học
12
*Dược tá 01
3. Chức năng, nhiệm vụ:
Khoa dược là khoa chuyên môn chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc Bệnh viện. Khoa dược có chức năng quản lý và tham mưu cho Giám đốc Bệnh viện về toàn bộ công tác dược trong Bệnh viện nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng và tư vấn, giám sát việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý.
Lập kế hoạch, cung ứng thuốc bảo đảm đủ số lượng, chất lượng cho nhu cầu điều trị và thử nghiệm lâm sàng nhằm đáp ứng yêu cầu chẩn đoán, điều trị và các yêu cầu chữa bệnh khác (Phòng chống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa).
Quản lý, theo dõi việc nhập thuốc, cấp phát thuốc cho nhu cầu điều trị và các nhu cầu đột xuất khác khi có nhu cầu.
Đầu mối tổ chức, triển khai hoạt động của Hội đồng thuốc và điều trị.
Bảo quản thuốc theo đúng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” .
Tổ chức pha chế thuốc, hóa chất sát khuẩn, bào chế thuốc đông y, sản xuất thuốc từ dược liệu sử dụng trong Bệnh viện.
Quản lý, theo dõi việc thực hiện các quy định chuyên môn về dược tại các khoa trong Bệnh viện.
Nghiên cứu khoa học và đào tạo; là cơ sở thực hành của các trường Cao đẳng và Trung học về dược.
Phối hợp với Khoa cận lâm sàng và lâm sàng theo dõi, kiểm tra, đánh giá, giám sát việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý đặc biệt là sử dụng kháng sinh và theo dõi tình hình kháng kháng sinh trong Bệnh viện.
Tham gia chỉ đạo tuyến.
Tham gia hội chẩn khi được yêu cầu.
Tham gia theo dõi, quản lý kinh phí sử dụng thuốc.
Quản lý hoạt động của Nhà thuốc Bệnh viện theo đúng quy định.
4. Chỉ tiêu kế hoạch:
Không có vi phạm quy chế chuyên môn, không vi phạm quy tắc ứng xử, không vi phạm 12 điều y đức.
Mỗi tuần cử Dược sĩ đến khoa lâm sàng kiểm tra về dược lâm sàng và phối hợp với bác sĩ trong chỉ định thuốc. Phối hợp với Hội đồng thuốc bệnh viện bình bệnh án + đơn thuốc 1 lần/tháng.
Tập thể lao động tiên tiến.
Không có cán bộ nào vi phạm đi muộn về sớm trong giờ làm việc.
Đề tài NCKH và viết bài (website, tạp chí, truyền thông GD):
Đề tài NCKH hay SKCTKT : 01 đề tài hay SKKT/năm.
5. Thành tựu trong quản lý, nghiên cứu khoa học và điều trị:
– Được Bộ Trưởng Bộ Y Tế tặng bằng khen về việc: Đã có nhiều thành tích trong công tác loại trừ bệnh phong ở Tây Nguyên và phòng chống “Hội chứng Viêm da dày sừng lòng bàn tay, bàn chân” năm 2013; Bộ Trưởng Bộ Y Tế tặng bằng khen về việc: Đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển đơn vị năm 2014.
– Khoa tham gia tích cực và đầy đủ các đợt thi đua do công đoàn tổ chức, mọi hoạt động VHVN – TDTT của bệnh viện phát động, đạt được những thành tích đáng kể.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
Địa Chỉ Bv Da Liễu Trung Ương Quy Hòa
1. Sơ lược quá trình hình thành và phát triển
Bệnh viện Da liễu Trung Ương Quy Hòa (Quy Hoa National Leprosy Dermatology Hospital) có lịch sử hình thành từ khá lâu. Vào những năm 1929, các linh mục người Pháp bắt đầu thành lập nhà thô sơ để chăm sóc những bệnh nhân bị bệnh phong. Quá trình xây dựng kéo dài đến những năm 1944. Giai đoạn này bệnh viện mang tên Bệnh viện Quy Hòa. Trong giai đoạn kháng chiến chống Mỹ, bệnh viện nhận kinh phí từ các tổ chức trong và ngoài nước để hoạt động.
Sau 1975, bệnh viện bắt đầu được các linh mục dòng Phanxico chuyển giao cho Bộ Y tế, đổi tên thành Khu Điều trị Phong Quy Hòa. Đến những năm 1996, bệnh viện bắt đầu mở rộng thêm điều khị đa khoa và các chuyên khoa khác. Năm 1999, Bệnh viện đổi tên thành Bệnh viện Phong – Da liễu Quy Hòa. Đến nay, bệnh viện đã phát triển đến quy mô của một bệnh viện Trung ương. Đến nay, bệnh viện chính thức mang tên Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa.
2. Chức năng của BV Da liễu Trung ương Quy HòaHiện nay, Bệnh Viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hoà là bệnh viện chuyên khoa tuyến Trung Ương có chức năng:
Thực hiện khám, điều trị bệnh, tiến hành phòng bệnh và phục hồi chức năng. Đối tượng là bệnh nhân mắc bệnh phong, người mắc các bệnh da liễu, bệnh nhân HIV/AIDS và một số bệnh chuyên khoa khác.
Bệnh viện Phong – Da liễu Trung Ương Quy Hòa là tuyến cao nhất của khu vực miền Trung – Tây nguyên trong điều trị chuyên khoa da liễu và một số chuyên khoa khác.
Song song điều trị, khám chữa bệnh, bệnh viện cũng thực hiện đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho chuyên ngành Phong và Da liễu. Kết hợp thực hiện chỉ đạo tuyến theo quy định của Bộ Y tế.
Thực hiện các hoạt động nghiên cứu khoa học, triển khai việc ứng dụng khoa học, áp dụng các công nghệ, kỹ thuật mới trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
3. Đối tượng phục vụ của Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa
Người bệnh phong, bệnh nhân mắc các bệnh Da liễu, người nhiễm HIV, bệnh nhân đã chuyển sang giai đoạn AIDS. Đối tượng bệnh nhân bao gồm người bệnh tại địa phương hoặc chuyển viện từ tuyến dưới.
Bệnh nhân mắc một số bệnh thông thường, người bệnh thuộc chuyên khoa khác tại địa phương hoặc khu vực khác có nhu cầu khám và điều trị bệnh.
Người thực hiện các công việc chuyên môn, học viên đến học tập, diện nghiên cứu khoa học và một số đối tượng khác.
4. Các khoa và chuyên khoa chínhHiện tại, bệnh viện đang có các khoa và chuyên khoa chính bao gồm:
Khoa Lão khoa: khám và điều trị bằng các phương pháp không phẫu thuật. Đối tượng chính là người cao tuổi.
Khoa Phẫu thuật – Gây mê hồi sức: thực hiện điều trị bằng phẫu thuật, thực hiện hồi sức đáp ứng nhu cầu phẫu thuật cho bệnh nhân.
Khoa hồi sức cấp cứu: tiếp nhận người nhập viện, điều trị và hồi sức tích cực cho bệnh nhân.
Khoa vi sinh – miễn dịch: thực hiện các xét nghiệm cần thiết cho quá trình khám và điều trị bệnh của bệnh nhân.
Khoa Nhi: tiếp nhận khám, chẩn đoán và điều trị bệnh cho đối tượng bệnh nhân là trẻ em.
Khoa Phụ sản: khám, điều trị và chăm sóc sức khỏe phụ khoa, sản khoa.
Khoa Y học cổ truyền: chăm sóc, điều trị cho bệnh nhân với các kỹ thuật y học cổ truyền.
Phục hồi chức năng: thực hiện các kỹ thuật phục hồi chức năng cho bệnh nhân sau điều trị, sau phẫu thuật.
II. Thông tin liên hệ và thời gian làm việc 1. Thông tin liên hệ
Tên đầy đủ: Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa
Email: quyhoandh@quyhoandh.org.vn- bvdlquyhoa@dng.vnn.vn – quyhoandh2005@gmail.com
Điện thoại: 0256 37 47 999
Fax: 00 84 56 36 46 344
Địa chỉ: Số 1 Hoàng Xuân Hãn, Ghềnh Ráng, Tp. Qui Nhơn, Bình Định
2. Thời gian làm việcBệnh viện khám và điều trị bệnh trong giờ hành chính theo lịch như sau:
Từ Thứ Hai – Chủ nhật: 07h00 – 17h00
Danh Mục Giá Viện Phí 2023 Bệnh Viện Phong – Da Liễu Trung Ương Quy Hòa
999 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ Lần 4,310,000 4,310,000 Có
1,000 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng Lần 4,310,000 4,310,000 Có
1,001 Phẫu thuật nang thừng kinh 1 bên Lần 1,700,000 1,700,000 Không
1,002 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực Lần 4,310,000 4,310,000 Có
1,003 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi Lần 3,167,000 3,167,000 Có
1,004 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) Lần 1,195,000 1,195,000 Có
1,005 phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột Lần 3,200,000 3,200,000 Không
1,006 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Lần 704,000 704,000 Có
1,007 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII Lần 595,000 595,000 Có
1,008 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt Lần 2,303,000 2,303,000 Có
1,009 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao Lần 3,629,000 3,629,000 Có
1,010 Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử Lần 1,793,000 1,793,000 Có
1,011 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân Lần 3,053,000 3,053,000 Có
1,012 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ Lần 590,000 590,000 Có
1,013 Phẫu thuật nạo túi lợi Lần 67,900 67,900 Có
1,014 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối Lần 2,657,000 2,657,000 Có
1,015 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng Lần 2,657,000 2,657,000 Có
1,016 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
2,657,000 2,657,000 Có
1,017 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang Lần 4,379,000 4,379,000 Có
1,018 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi Lần 4,982,000 4,982,000 Có
1,019 Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác Lần 3,469,000 3,469,000 Có
1,020 Phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối Lần 3,469,000 3,469,000 Có
1,021 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) Lần 1,745,000 1,745,000 Có
1,022 Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo Lần 4,227,000 4,227,000 Có
1,023 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ Lần 2,867,000 2,867,000 Có
1,024 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn Lần 1,793,000 1,793,000 Có
1,025 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép Lần 2,619,000 2,619,000 Có
1,026 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân Lần 3,167,000 3,167,000 Có
1,027 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân Lần 4,040,000 4,040,000 Có
1,028 Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt Lần 1,793,000 1,793,000 Có
1,029 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải Lần 2,597,000 2,597,000 Có
1,030 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định Lần 3,391,000 3,391,000 Không
1,031 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai Lần 679,000 679,000 Có
1,032 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên Lần 679,000 679,000 Có
1,033 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) Lần 689,000 689,000 Có
1,034 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) Lần 1,200,000 1,200,000 Có
1,035 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai Lần 1,314,000 1,314,000 Có
1,036 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên Lần 2,619,000 2,619,000 Có
1,037 Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi Lần 1,265,000 1,265,000 Có
1,038 Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống
4,310,000 4,310,000 Có
1,039 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
2,461,000 2,461,000 Có
1,040 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận
3,167,000 3,167,000 Có
1,041 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ Lần 3,167,000 3,167,000 Có
1,042 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do Lần 4,675,000 4,675,000 Có
1,043 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao Lần 2,657,000 2,657,000 Có
1,044 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi Lần 1,793,000 1,793,000 Có
1,045 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt Lần 1,793,000 1,793,000 Có
1,046 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK Lần 1,195,000 1,195,000 Có
1,047 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao Lần 2,709,000 2,709,000 Có
1,048 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi Lần 1,004,000 1,004,000 Có
1,049 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép Lần 2,084,000 2,084,000 Có
1,050 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu
4,040,000 4,040,000 Có
1,051 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim Lần 2,084,000 2,084,000 Có
1,052 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt Lần 696,000 696,000 Có
1,053 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp Lần 696,000 696,000 Có
1,054 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa Lần 3,167,000 3,167,000 Có
1,055 Phẫu thuật điểu trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép Lần 2,084,000 2,084,000 Có
1,056 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim Lần 2,084,000 2,084,000 Có
1,057 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định Lần 3,391,000 3,391,000 Không
1,058 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,059 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (Dịch vụ) Lần 7,000,000 7,000,000 Không
1,060 Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo Lần 6,703,000 6,703,000 Có
1,061 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia Lần 3,609,000 3,609,000 Có
1,062 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn Lần 3,609,000 3,609,000 Có
1,063 Phụ thu phẫu thuật loại I Lần 52,500 52,500 Không
1,064 Phụ thu phẫu thuật loại II Lần 37,500 37,500 Không
1,065 Phụ thu phẫu thuật loại III Lần 22,500 22,500 Không
1,066 Phụ thu phẫu thuật loại đặc biệt Lần 75,000 75,000 Không
1,067 Phụ thu phẫu thuật loại đặc biệt (ngoài giờ) lần 75,000 75,000 Không
1,068 Phụ thu phẫu thuật loại I (ngoài giờ) Lần 52,500 52,500 Không
1,069 Phụ thu phẫu thuật loại II (ngoài giờ) Lần 37,500 37,500 Không
1,070 Phụ thu phẫu thuật loại III (ngoài giờ) Lần 22,500 22,500 Không
1,071 Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp Lần 3,000,000 – Không
1,072 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau Lần 4,101,000 4,101,000 Có
1,073 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính1 Lần 3,200,000 3,200,000 Không
1,074 Hao phí CIDEX.O.P.A đồng/BN 200,000 – Không
1,075 Phẫu thuật cắt tổ chức ung thư da, tạo hình vạt da, vá da rời Lần 5,000,000 – Không
1,076 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn Lần 3,538,000 3,538,000 Có
1,077 Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do Lần 1,900,000 3,720,000 Không
1,078 Cắt ruột thừa đơn thuần lần 2,460,000 2,460,000 Có
1,079 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm Lần 120,000 120,000 Không
1,080 Dẫn lưu áp-xe hậu môn đơn thuần lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,081 Lấy máu tụ tần sinh môn lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,082 Đóng đinh nội tủy gãy xương cẳng tay lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,083 Cắt u vú nhỏ lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,084 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,085 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ một bên lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,086 Cắt cụt cổ tử cung lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,087 Cắt toàn bộ tử cung đường bụng lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,088 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vở có choáng lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,089 Khâu rách cùng đồ. lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,090 Cắt u ang hay u vú lành Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,091 Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính Lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,092 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,093 Phẫu thuật trật khớp khuỷu lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,094 Đóng đinh xương chày mở lần 3,100,000 3,100,000 Không
1,095 Phẫu thuật Kirchner gãy nhiều đốt bàn lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,096 Đặt nẹp vis gãy thân xương sên lầng 3,000,000 3,000,000 Không
1,097 Phẫu thuật Kirchner gẫy thân xương sên lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,098 Nối gân duỗi lần 2,828,000 2,828,000 Có
1,099 Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,100 Cố định nẹp vis gãy xương cẳng tay lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,101 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,102 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mô, nạo, dẫn lưu lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,103 Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,104 Tháo khớp gối lần 3,640,000 3,640,000 Có
1,105 Cắt u bạch mạch đường kính 5-10cm lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,106 Cắt u bạch mạch đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,107 Phẫu thuật cắt u mạch máu dưới da đường kính<5cm lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,108 Phẫu thuật cắt u mạch máu dưới da đường kính 5-10cm lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,109 Cắt u lành phân mềm đường kính bằng và trên 5cm lần 1,642,000 1,642,000 Không
1,110 Cắt u nang bao hoạt dịch lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,111 Cắt u xương lành lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,112 lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,113 Cắt u da đầu lành đường kính<2cm lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,114 Cắt u thành âm đạo lần 1,960,000 1,960,000 Có
1,115 Dẫn lưu túi mật lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,116 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật lần’ 4,000,000 4,000,000 Không
1,117 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,118 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,119 Cắt ruột thừa nội soi lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,120 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,121 Cắt túi mật nội soi lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,122 Phẫu thuật nội soi viêm túi mật cấp lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,123 Phẫu thuật chửa ngoài tử cubng qua nội soi lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,124 Phẫu thuật cắt nang buồng trứng qua nội soi lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,125 Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung qua nội soi lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,126 Phẫu thuật điều trị tắc ruột qua nội soi lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,127 cắt trĩ vòng lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,128 Phẩu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẩu thuật lại lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,129 Phẫu thuật áp – xe ruột thừa trong ổ bụng lần 3,500,000 3,500,000 Không
1,130 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,131 Phẫu thuật vết thương tần sinh môn đơn giản lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,132 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,133 Dẫn lưu áp-xe ruột thừa lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,134 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một búi trĩ lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,135 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,136 Khâu lại da thì II sau nhiễm khuẩn lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,137 rãnh mũi má Lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,138 Sứ Cercon ST .2
6,000,000 – Không
1,139 Sửa sẹo sau mổ lác Lần 590,000 590,000 Có
1,140 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc Lần 1,004,000 1,004,000 Có
1,141 Sứ Cercon HT .1 Lần 6,000,000 – Không
1,142 Sứ Cercon ST .1 Lần 5,000,000 – Không
1,143 Sứ Titan/Inlay – Onlay Titan.2
1,700,000 – Không
1,144 Tách dính mi cầu ghép kết mạc Lần 300,000 1,630,000 Không
1,145 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường Lần 2,319,000 2,319,000 Có
1,146 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường Lần 369,000 369,000 Có
1,147 Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp Lần 3,574,000 3,574,000 Có
1,148 Vá da dày toàn bộ, diện tích <10cm2 Lần 3,200,000 3,200,000 Không
1,149 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay Lần 2,828,000 2,828,000 Có
1,150 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay Lần 2,828,000 2,828,000 Có
1,151 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) Lần 2,828,000 2,828,000 Có
1,152 Căt lọc tô chức hoại tử hoặc căt lọc vêt thương đơn giản lần 172,000 172,000 Có
1,153 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất Lần 3,981,000 3,981,000 Có
1,154 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi Lần 2,828,000 2,828,000 Có
1,155 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow lần 4,008,000 4,008,000 Có
1,156 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường lần 2,752,000 2,752,000 Có
1,157 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da lần 3,044,000 3,044,000 Có
1,158 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em lần 2,719,000 2,719,000 Có
1,159 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường lần 233,000 233,000 Có
1,160 Cắt u vú lành tính lần 2,753,000 2,753,000 Có
1,161 Chích áp xe tầng sinh môn Lần 781,000 781,000 Có
1,162 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường Lần 2,319,000 2,319,000 Có
1,163 Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm Lần 3,109,000 3,109,000 Có
1,164 Phẫu thuật chuyển ngón tay Lần 5,777,000 5,777,000 Có
1,165 Phẫu thuật ghép xương tự thân Lần 4,446,000 4,446,000 Có
1,166 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng Lần 4,310,000 4,310,000 Có
1,167 Cắt u nang cạnh cô lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,168 Phâu thuât điêu tri xoăn ruôt lần 2,416,000 2,416,000 Có
1,169 Căng da mặt toàn bộ lần 8,000,000 8,000,000 Không
1,170 Căng da mặt 1 phần lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,171 Căng da mặt bằng chỉ lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,172 Căng da cổ lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,173 Căng da cổ + hút mỡ lần 7,000,000 7,000,000 Không
1,174 Căng da trán đơn giản lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,175 Căng da trán phức tạp lần 6,500,000 6,500,000 Không
1,176 Nâng muic tự thân + sụn nhân tạo lần 3,500,000 3,500,000 Không
1,177 Nâng mũi bọc sụn toàn bộ bằng chất liệu tự thân lần 7,000,000 7,000,000 Không
1,178 Tạo hình mũi, tai toàn bộ lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,179 Phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu phức tạp lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,180 Phẫu thuật tạo hình sẹo xấu có sử dụng vạt da lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,181 Nầng vú bằng đường lằn vú trên cơ ngực lớn (1 bên) lần 7,000,000 7,000,000 Không
1,182 Nầng vú bằng đường lằn vú dưới cơ ngực lớn (1 bên)
8,000,000 8,000,000 Không
1,183 Nâng vú bằng đường quần vú trên cơ lần 7,000,000 7,000,000 Không
1,184 Nâng vú bằng đường quần vú dưới cơ lần 8,000,000 8,000,000 Không
1,185 Năng vú bằng đường nách trên cơ lần 8,000,000 8,000,000 Không
1,186 Năng vú bằng đường nách dưới cơ lần 9,000,000 9,000,000 Không
1,187 Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,188 Phẫu thuật núm vú tụt phức tạp (1 bên) lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,189 Nâng ngực lần 16,000,000 16,000,000 Không
1,190 Hút mỡ cằm, cổ lần 5,500,000 5,500,000 Không
1,191 Hút mỡ tay vai lần 5,500,000 5,500,000 Không
1,192 Hút mỡ vùng lưng lần 6,000,000 6,000,000 Không
1,193 Hút mỡ vùng vú lần 6,000,000 6,000,000 Không
1,194 Hút mỡ vùng bụng lần 8,500,000 8,500,000 Không
1,195 Hút mỡ đùi lần 8,500,000 8,500,000 Không
1,196 Hút mỡ mông lần 8,500,000 8,500,000 Không
1,197 Hút mỡ cẳng chân lần 6,000,000 6,000,000 Không
1,198 Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp lần 12,000,000 12,000,000 Không
1,199 Phẫu thuật tạo hình thành bụng + hút mỡ lần 12,500,000 12,500,000 Không
1,200 Hút mỡ bụng lớn lần 10,000,000 10,000,000 Không
1,201 Phẫu thuật tạo hình thành bụng nhỏ lần 9,500,000 9,500,000 Không
1,202 Phẫu thuật tạo hình thành âm đạo, tầng sinh môn lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,203 Nâng mông (đặt túi) 1 bên lần 10,000,000 10,000,000 Không
1,204 Nâng mông (ghép mỡ) 1 bên lần 6,000,000 6,000,000 Không
1,205 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,206 Phá bỏ tuyến mồ hôi nách bằng laser ít xâm lấn lần 7,000,000 7,000,000 Không
1,207 Phá bỏ tuyến mô hôi nách bằng phẫu thuật lần 7,000,000 7,000,000 Không
1,208 Tạo hình dương vật đơn giản lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,209 Phẫu thuật lấy mỡ mí mắt qua đường kết mạc mi Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,210 Phẫu thuật điều trị sụp mi bằng thu ngắn cơ nâng mi Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,211 Phẫu thuật môi cười Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,212 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,213 Phẫu thuật u máu Lần 440,000 440,000 Không
1,214 Phẫu thuật tạo hình môi lớn Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,215 Phẫu thuật tạo hình vành tai Lần 1,500,000 1,500,000 Không
1,216 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,217 Phẫu thuật mảnh nhỏ vành tai đứt lìa Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,218 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,219 Phẫu thuật tạo hình ngón tay sau chấn thương Lần 2,500,000 2,500,000 Không
1,220 Phẫu thuật tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,221 Phẫu thuật hội chứng ổng cổ tay Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,222 Phẫu thuật vét hạch cổ 1 bên Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,223 Nâng xương chính mũi sau chấn thương [gây tê] lần 1,258,000 1,258,000 Không
1,224 Cấy lông mày (1cm) Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,225 Cấy tóc, cấy từng nhóm S = 5cm Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,226 Cổ tay Lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,227 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional (<=5cm2) Lần 572,000 572,000 Không
1,228 Cắt hẹp bao quy đầu Lần 1,136,000 1,136,000 Có
1,229 Hốc mắt sâu 1 bên Lần 2,500,000 2,500,000 Không
1,230 Hốc mắt sâu 2 bên Lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,231 Làm đầy môi Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,232 Má hóp Lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,233 Mu bàn tay Lần 5,000,000 5,000,000 Không
1,234 Nâng xương chính mũi sau chấn thương [gây mê] Lần 2,620,000 2,620,000 Không
1,235 Rành mũi má Lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,236 Tạo dáng khuôn mặt Lần 7,000,000 7,000,000 Không
1,237 Thái dương Lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,238 Thu gọn cánh mũi toàn bộ mũi phì đại Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,239 Trán Lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,240 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional (<=5cm2) Lần 480,000 480,000 Không
1,241 Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell (<=5cm2) Lần 480,000 480,000 Không
1,242 Thu gọn đầu mũi phì đại (mũi cà chua) lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,243 Thu gọn quần vú phức tạp (1 bên) lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,244 Phẫu thuật cắt da thừa mi trên qua đường mí mắt Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,245 Phẫu thuật cắt da thừa mi trên qua đường dưới cung mày (1 mắt) Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,246 Phẫu thuật cắt da thừa mi trên qua đường trên cung mày Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,247 Phẫu thuật ấn mí tạo nếp mí Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,248 Phẫu thuật lấy mỡ mí trên Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,249 Phẫu thuật cắt da thừa mí dưới Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,250 Phẫu thuật cắt da thừa mí dưới + xoá nếp rãnh mũi mắt Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,251 Phẫu thuật điều trị sụp mi bằng treo mi lên cơ trán Lần 1,200,000 1,200,000 Không
1,252 Phẫu thuật chỉnh sữa các biến chứng sau mổ nâng mũi Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,253 Phẫu thuật cười hở lợi Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,254 Phẫu thuật toạ má lúm đồng tiền (1 bên) Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,255 Phẫu thuật u vàng Lần 500,000 500,000 Không
1,256 Phẫu thuật u vàng tạo hình vạt da phức tạp Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,257 Phẫu thuật u vàng tạo hình vạt da đơn giản
2,000,000 2,000,000 Không
1,258 Phẫu thuật cắt sẹo xấu đơn thuần (1cm2) Lần 600,000 600,000 Không
1,259 Phẫu thuật u lành tính (1cm2) Lần 440,000 440,000 Không
1,260 Lần 1,800,000 1,800,000 Không
1,261 Phẫu thuật nốt ruồi Lần 320,000 320,000 Không
1,262 Lần 1,500,000 1,500,000 Không
1,263 Phẫu thuật núm vú tụt đơn giản Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,264 Phẫu thuật tạo hình rốn Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,265 Phẫu thuật nốt ruồi < 3cm Lần 320,000 320,000 Không
1,266 Phẫu thuật nốt ruồi < 5cm Lần 450,000 450,000 Không
1,267 Nâng cầu mũi Lần 3,500,000 3,500,000 Không
1,268 Nếp nhăn cung mày Lần 3,500,000 3,500,000 Không
1,269 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại Lần 3,167,000 3,167,000 Không
1,270 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn Lần 2,657,000 2,657,000 Có
1,271 Rút Silicon sau phẫu thuật nâng mũi có biến chứng Lần 800,000 800,000 Không
1,272 Sữa lại nâng vú Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,273 Tạo hình dương vật phức tạp Lần 4,000,000 4,000,000 Không
1,274 Tạo hình môi một môi (1 môi) Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,275 Thu gọn cánh mũi 1 phần Lần 2,200,000 2,200,000 Không
1,276 Thu gọn cánh mũi bằng chỉ Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,277 Thu gọn đầu mũi bình thường Lần 2,500,000 2,500,000 Không
1,278 Thu gọn môi (1 môi) Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,279 Thu gọn quần vú đơn giản (1 bên) Lần 2,000,000 2,000,000 Không
1,280 Tiêm chất làm đầy mô Lần 1,400,000 1,400,000 Không
1,281 Chọc hút áp xe thành bụng Lần 173,000 173,000 Có
1,282 Chích áp xe phần mềm lớn Lần 173,000 173,000 Có
1,283 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch Lần 3,200,000 3,200,000 Không
1,284 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm Lần 1,642,000 1,642,000 Có
1,285 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng Lần 4,101,000 4,101,000 Có
1,286 Lần 4,040,000 4,040,000 Có
1,287 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật Lần 1,793,000 1,793,000 Có
1,288 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ Lần 2,935,000 2,935,000 Có
1,289 Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ Lần 7,253,000 7,253,000 Có
1,290 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm Lần 3,536,000 3,536,000 Có
1,291 Nốt 20,000 20,000 Không
1,292 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim lần 2,843,000 2,843,000 Có
1,293 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm lần 429,000 429,000 Có
1,294 Phẫu thuật cắt phanh má lần 276,000 276,000 Có
1,295 Phẫu thuật cắt phanh môi lần 276,000 276,000 Có
1,296 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite lần 234,000 234,000 Có
1,297 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội lần 539,000 539,000 Có
1,298 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay
539,000 539,000 Có
1,299 Nhổ răng sữa lần 33,600 33,600 Có
1,300 Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê và gây mê) Lần 2,843,000 2,843,000 Có
1,301 Phẫu thuật chỉnh sửa gò má – cung tiếp lần 3,407,000 3,407,000 Có
1,302 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt Lần 2,801,000 2,801,000 Có
1,303 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit lần 447,000 447,000 Có
1,304 Lấy cao răng lần 45,000 45,000 Không
1,305 Phục hồi cổ răng bằng Composite lần 324,000 324,000 Có
1,306 Đóng chốt tái tạo cùi. Lần 450,000 – Không
1,307 Bán hàm nhựa dẻo Lần 1,500,000 – Không
1,308 Điều chỉnh cắn khít răng. lần 20,000 20,000 Không
1,309 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng Lần 509,000 509,000 Có
1,310 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Lần 276,000 276,000 Có
1,311 Cắt u cơ vùng hàm mặt Lần 2,507,000 2,507,000 Có
1,312 Cercon 3 Lần 3,500,000 – Không
1,313 Chỉnh nha tháo lắp Lần 3,000,000 – Không
1,314 Cùi giả Zirconia.1 Lần 2,500,000 – Không
1,315 Cùi giả Zirconia.2
3,000,000 – Không
1,316 Cùi giả Cercon.1
3,500,000 – Không
1,317 Cùi giả Cercon.2
4,000,000 – Không
1,318 Cùi giả Lần 300,000 – Không
1,319 Đệm hàm cứng Lần 400,000 – Không
1,320 Đệm hàm mềm Lần 2,000,000 – Không
1,321 Điều trị tủy răng hàm trên Lần 800,000 800,000 Không
1,322 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam Lần 90,900 90,900 Có
1,323 Full Zirconia/Inlay – Onlay sứ Zironia.1 Lần 4,000,000 – Không
1,324 Full Zirconia/Inlay – Onlay sứ Zironia.2
5,000,000 – Không
1,325 Full Cercon HT.1
7,000,000 – Không
1,326 Full Cercon HT.2
7,500,000 – Không
1,327 Full Kim Loại .1
500,000 – Không
1,328 Full Kim Loại .2
600,000 – Không
1,329 Hàm khung
1,200,000 – Không
1,330 Hàm khung liên kết Lần 3,000,000 – Không
1,331 Hàm khung có sứ Lần 3,500,000 – Không
1,332 Hàm khung Titan Lần 3,000,000 – Không
1,333 Hàm khung liên kết titan Lần 3,500,000 – Không
1,334 Hàm nhựa dẻo Lần 2,500,000 – Không
1,335 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam Cái 234,000 234,000 Có
1,336 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement Lần 199,000 199,000 Có
1,337 Inlay – Onlay kim loại nhựa Lần 400,000 – Không
1,338 Inlay – Onlay Titan nhựa
600,000 – Không
1,339 Khay cá nhân Lần 300,000 – Không
1,340 Máng tẩy mềm Lần 500,000 – Không
1,341 Mắc cài đơn
1,500,000 – Không
1,342 Mắc cài đôi
3,000,000 – Không
1,343 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm lần 150,000 320,000 Không
1,344 Nhổ chân răng sữa Lần 33,600 33,600 Có
1,345 Nhổ chân răng vĩnh viễn Lần 180,000 180,000 Có
1,346 Nhổ răng thừa Lần 194,000 194,000 Có
1,347 Nhổ răng vĩnh viễn Lần 194,000 194,000 Có
1,348 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay Lần 98,600 98,600 Có
1,349 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân Lần 320,000 320,000 Có
1,350 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng Lần 320,000 320,000 Có
1,351 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới Lần 320,000 320,000 Có
1,352 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên Lần 320,000 320,000 Có
1,353 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ Lần 2,335,000 2,335,000 Có
1,354 Phục hồi R có chốt Lần 200,000 – Không
1,355 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép Lần 2,843,000 2,843,000 Có
1,356 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm Lần 45,000 45,000 Không
1,357 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm Lần 80,000 90,000 Không
1,358 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới Lần 151,000 151,000 Có
1,359 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm Lần 343,000 343,000 Có
1,360 Nắn sai khớp thái dương hàm Lần 100,000 100,000 Có
1,361 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm Lần 679,000 679,000 Có
1,362 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm Lần 1,000,000 1,000,000 Có
1,363 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ Lần 324,000 324,000 Có
1,364 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng.. Lần 190,000 190,000 Không
1,365 Trám bít hố rãnh Lần 90,000 90,000 Không
1,366 Điều trị tuỷ răng sữa [một chân] Lần 261,000 261,000 Có
1,367 Điều trị tuỷ răng sữa [nhiều chân] Lần 369,000 369,000 Có
1,368 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite Lần 234,000 234,000 Có
1,369 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục Lần 316,000 316,000 Có
1,370 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 Lần 200,000 450,000 Không
1,371 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới Lần 400,000 680,000 Không
1,372 Điều trị tuỷ lại Lần 941,000 941,000 Có
1,373 Hàn composite cổ răng Lần 150,000 150,000 Không
1,374 Hàn thẩm mỹ composite (veneer).. Lần 200,000 200,000 Không
1,375 Phục hồi thân răng có chốt. Lần 250,000 250,000 Không
1,376 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) Lần 720,000 720,000 Không
1,377 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,378 Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) Lần 210,000 210,000 Không
1,379 Hàm khung đúc Lần 620,000 620,000 Không
1,380 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng). Lần 500,000 500,000 Không
1,381 Răng chốt đơn giản Lần 200,000 200,000 Không
1,382 Mũ chụp nhựa Lần 250,000 250,000 Không
1,383 Mũ chụp kim loại Lần 295,000 295,000 Không
1,384 Một đơn vị sứ kim loại. Lần 600,000 600,000 Không
1,385 Một đơn vị sứ toàn phần. Lần 800,000 800,000 Không
1,386 Hàm dự phòng loại tháo lắp. Lần 400,000 400,000 Không
1,387 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản. Lần 700,000 700,000 Không
1,388 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp. Lần 1,150,000 1,150,000 Không
1,389 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp. Lần 200,000 200,000 Không
1,390 Hàm duy trì kết qủa loại cố định Lần 320,000 320,000 Không
1,391 Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm). Lần 55,000 55,000 Không
1,392 Làm lại hàm. Lần 190,000 190,000 Không
1,393 Sửa hàm. Lần 55,000 55,000 Không
1,394 Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) Lần 45,000 45,000 Không
1,395 Khâu vết thương phần mềm dài trên lOcm ( tổn thương nông) Lần 224,000 224,000 Có
1,396 Phẫu thuật điều trị lép mặt. Lần 1,450,000 1,450,000 Không
1,397 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ Lần 3,900,000 3,900,000 Có
1,398 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt Lần 1,800,000 1,800,000 Không
1,399 Phẫu thuật nâng sống mũi Lần 1,450,000 1,450,000 Không
1,400 Phẫu thuật tạo hình môi một bên. Lần 1,200,000 1,200,000 Không
1,401 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên. Lần 1,300,000 1,300,000 Không
1,402 Phẫu thuật căng da mặt Lần 950,000 950,000 Không
1,403 Cắt u nang giáp móng Lần 2,071,000 2,071,000 Có
1,404 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm Lần 2,672,000 2,672,000 Có
1,405 Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,406 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt Lần 2,036,000 2,036,000 Có
1,407 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh Lần 1,500,000 2,132,000 Không
1,408 Phẫu thuật viêm xương sọ Lần 1,000,000 4,152,000 Không
1,409 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,410 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt Lần 800,000 800,000 Không
1,411 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn Lần 1,000,000 1,000,000 Không
1,412 Phẫu thuật nhổ răng ngầm Lần 194,000 194,000 Có
1,413 Răng Việt Nam Lần 200,000 200,000 Không
1,414 Răng ngoại Lần 250,000 – Không
1,415 Răng Justy Lần 350,000 – Không
1,416 Răng Composite Lần 500,000 – Không
1,417 Răng Excellent Lần 400,000 – Không
1,418 phẫu thuật nâng xương gò má – cung tiếp Lần 3,000,000 3,000,000 Không
1,419 Ron mắc cài đơn
800,000 – Không
1,420 Sứ Titan.2 Lần 2,500,000 – Không
1,421 Sứ Cercon HT .2
7,000,000 – Không
1,422 Sứ Chrome Conbalt/Inlay – Onlay CR – CB.1 Lần 2,000,000 – Không
1,423 Sứ Chrome Cobalt/Inlay – Onlay CR- CB.2 Lần 2,500,000 – Không
1,424 Sứ Cercon ST.1 Lần 5,000,000 – Không
1,425 Sứ Cercon ST.2
6,000,000 – Không
1,426 Sứ Cercon HT.1 Lần 7,000,000 – Không
1,427 Sứ Cercon HT.2
7,500,000 – Không
1,428 Sứ Chrome Cobalt.1 Lần 2,000,000 – Không
1,429 Sứ Chrome Cobalt.2 Lần 2,500,000 – Không
1,430 Sứ kim loại /Inlay – Onlay kim loại .1 Lần 1,000,000 – Không
1,431 Sứ kim loại /Inlay – Onlay kim loại .2
800,000 – Không
1,432 Sứ kim loại.1 Lần 1,500,000 – Không
1,433 Sứ kim loại .2 Lần 1,800,000 – Không
1,434 Sứ Titan/Inlay – Onlay Titan.1 Lần 1,500,000 – Không
1,435 Sứ Titan.1 Lần 2,000,000 – Không
1,436 Sứ Zirconia HT.1 Lần 4,000,000 – Không
1,437 Sứ Zirconia HT.2 Lần 5,000,000 – Không
1,438 Sứ Zirconia.1 Lần 4,000,000 – Không
1,439 Sứ Zirconia.2 Lần 4,500,000 – Không
1,440 Tái tạo cùi răng có chốt Lần 250,000 – Không
1,441 Tẩy trắng răng tại nhà.1 Lần 1,000,000 – Không
1,442 Tẩy trắng răng tại nhà .2 Lần 1,200,000 – Không
1,443 Tẩy trắng đèn Plasma.1 Lần 1,500,000 – Không
1,444 Tẩy trắng đèn Plasma.2
1,700,000 – Không
1,445 Thanh Bar Cho implant.2
7,000,000 – Không
1,446 Tháo Lắp răng tạm Lần 80,000 – Không
1,447 Thanh Bar Cho implant.1 Lần 6,000,000 – Không
1,448 Trám Composite R cửa.2
300,000 – Không
1,449 Trám Veneer Composite.2
600,000 – Không
1,450 Trám Composite R cối.2
400,000 – Không
1,451 Trám Composite R cửa.1 Lần 250,000 – Không
1,452 Trám Composite R cối.1 Lần 200,000 – Không
1,453 Trám Veneer Composite.1 Lần 500,000 – Không
1,454 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
2,835,000 2,835,000 Có
1,455 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ Lần 4,899,000 4,899,000 Có
1,456 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo Lần 1,525,000 1,525,000 Có
1,457 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung Lần 3,246,000 3,246,000 Có
1,458 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không lần 383,000 383,000 Có
1,459 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 Lần 519,000 519,000 Có
1,460 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) Lần 100,000 100,000 Không
1,461 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần Lần 177,000 177,000 Có
1,462 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối Lần 3,704,000 3,704,000 Có
1,463 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 Lần 1,108,000 1,108,000 Có
1,464 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn lần 2,147,000 2,147,000 Có
1,465 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) lần 5,711,000 5,711,000 Có
1,466 Bóc nang tuyến Bartholin lần 1,237,000 1,237,000 Có
1,467 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần lần 2,677,000 2,677,000 Có
1,468 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết lần 191,000 191,000 Có
1,469 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm Lần 675,000 675,000 Có
1,470 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) Lần 927,000 927,000 Có
1,471 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên lần 1,114,000 1,114,000 Có
1,472 Soi cổ tử cung lần 58,900 58,900 Có
1,473 Phẫu thuật lấy thai lần đầu Lần 2,223,000 2,223,000 Có
1,474 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên lần 2,773,000 2,773,000 Có
1,475 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc lần 140,000 140,000 Không
1,476 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn lần 82,100 82,100 Có
1,477 Nạo phá thai 3 tháng giữa lần 350,000 350,000 Không
1,478 Nạo hút thai trứng lần 70,000 70,000 Không
1,479 Nạo hút thai trứng ( đối với thai bệnh lý) Lần 70,000 70,000 Không
1,480 Hút thai có gây mê tĩnh mạch lần 160,000 160,000 Không
1,481 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung lần 15,000 15,000 Không
1,482 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó lần 80,000 80,000 Không
1,483 Chọc ối điều trị đa ối lần 681,000 681,000 Có
1,484 Khâu rách cùng đồ âm đạo lần 1,810,000 1,810,000 Có
1,485 Triệt sản nam lần 100,000 100,000 Không
1,486 Triệt sản nữ lần 150,000 150,000 Không
1,487 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ lần 2,728,000 2,728,000 Có
1,488 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng lần 4,899,000 4,899,000 Có
1,489 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm lần 2,155,000 2,155,000 Có
1,490 Đo tim thai bằng Doppler lần 35,000 – Không
1,491 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng lần 49,000 38,000 Có
1,492 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) lần 49,000 38,000 Có
1,493 Siêu âm màng phổi cấp cứu lần 49,000 38,000 Có
1,494 Siêu âm màng phổi lần 49,000 38,000 Có
1,495 Siêu âm hạch vùng cổ lần 49,000 38,000 Có
1,496 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) lần 49,000 38,000 Có
1,497 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) lần 49,000 38,000 Có
1,498 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) lần 49,000 38,000 Có
1,499 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) lần 49,000 38,000 Có
1,500 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng lần 509,000 509,000 Không
1,501 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng lần 135,000 157,000 Không
1,502 Siêu âm tim 4D lần 446,000 446,000 Có
1,503 Siêu âm tim cấp cứu tại giường lần 211,000 211,000 Có
1,504 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) lần 211,000 211,000 Có
1,505 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới lần 211,000 211,000 Có
1,506 Siêu âm Doppler động mạch tử cung lần 211,000 211,000 Có
1,507 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch lần 211,000 211,000 Có
1,508 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục lần 211,000 211,000 Có
1,509 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) [cơ] lần 49,000 38,000 Có
1,510 Siêu âm các tuyến nước bọt lần 49,000 38,000 Có
1,511 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
49,000 49,000 Không
1,512 Siêu âm Doppler hốc mắt
79,500 79,500 Không
1,513 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
79,500 79,500 Không
1,514 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
79,500 79,500 Không
1,515 Siêu âm Doppler gan lách
79,500 79,500 Không
1,516 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
79,500 79,500 Không
1,517 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
79,500 79,500 Không
1,518 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
211,000 211,000 Không
1,519 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
176,000 176,000 Không
1,520 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
79,500 79,500 Không
1,521 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
211,000 211,000 Không
1,522 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
49,000 49,000 Không
1,523 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
49,000 49,000 Không
1,524 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
49,000 49,000 Không
1,525 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
211,000 211,000 Không
1,526 Siêu âm Doppler tim, van tim lần 211,000 211,000 Có
1,527 Siêu âm Doppler tuyến vú
79,500 79,500 Không
1,528 Siêu âm tinh hoàn hai bên
49,000 38,000 Có
1,529 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên lần 79,500 79,500 Có
1,530 Siêu âm Doppler dương vật
79,500 79,500 Không
1,531 Siêu âm nhãn cầu Lần 49,000 38,000 Có
1,532 Siêu âm ổ bụng lần 49,000 38,000 Có
1,533 Siêu âm tại giường Lần 49,000 38,000 Có
1,534 Siêu âm 3D / 4D Lần 120,000 120,000 Không
1,535 Siêu âm Doppler mạch máu Lần 211,000 211,000 Có
1,536 Siêu âm Doppler tim Lần 211,000 211,000 Có
1,537 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) [da] Lần 49,000 38,000 Có
1,538 Siêu âm loãng xương lần 30,000 30,000 Không
1,539 Siêu âm tử cung phần phụ lần 49,000 38,000 Có
1,540 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) lân 49,000 38,000 Có
1,541 Siêu âm tinh hoàn trắng đen lần 49,000 49,000 Không
1,542 Siêu âm tuyến giáp lần 49,000 38,000 Có
1,543 Siêu âm tuyến vú hai bên lần 49,000 38,000 Có
1,544 Siêu âm B Lần 20,000 70,600 Không
1,545 Siêu âm khớp (một vị trí) Lần 49,000 38,000 Có
1,546 Siêu âm tim cấp cứu tại giường Lần 211,000 211,000 Có
1,547 Đo mật loãng xương bằng máy Dexa – Scen lần 120,000 120,000 Không
1,548 Nội soi tán sỏi niệu đạo Lần 1,400,000 1,400,000 Có
1,549 Nhét bấc mũi sau Lần 107,000 107,000 Có
1,550 Cắt polyp ống tai Lần 1,938,000 1,938,000 Có
1,551 Thay canuyn mở khí quản Lần 241,000 241,000 Có
1,552 Cắt polyp mũi lần 647,000 647,000 Có
1,553 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ lần 449,000 449,000 Có
1,554 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê lần 3,679,000 1,603,000 Có
1,555 Nội soi lấy dị vật tai [gây mê] lần 508,000 508,000 Có
1,556 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) Ngày 533,000 533,000 Có
1,557 Đặt ống nội khí quản Lần 555,000 555,000 Có
1,558 Chọc hút/dân lưu khí màng phôi áp lực thâp Lần 450,000 539,000 Không
1,559 Mở khí quản cấp cứu Lần 704,000 704,000 Có
1,560 Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến lần 150,000 150,000 Không
1,561 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) Lần 55,000 55,000 Có
1,562 Lấy dị vật tai gây mê Lần 508,000 508,000 Có
1,563 Lấy dị vật tai lần 60,000 60,000 Có
1,564 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê lần 660,000 660,000 Có
1,565 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) Lần 250,000 250,000 Có
1,566 Cắt u amidan qua đường miệng Lần 3,679,000 1,603,000 Có
1,567 Chọc rửa xoang hàm Lần 265,000 265,000 Có
1,568 Lây dị vật tai gây tê Lần 150,000 150,000 Có
1,569 Lấy dị vật mũi không gây mê Lần 115,000 161,000 Không
1,570 Lấy dị vật mũi có gây mê Lần 660,000 660,000 Có
1,571 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới [Gây tê] Lần 431,000 431,000 Có
1,572 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [Gây tê] Lần 444,000 444,000 Có
1,573 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản Lần 765,000 765,000 Có
1,574 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [Gây mê] Lần 647,000 647,000 Có
1,575 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) Lần 713,000 713,000 Có
1,576 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới [Gây mê] Lần 660,000 660,000 Có
1,577 Làm thuốc tai Lần 20,000 20,000 Có
1,578 Lấy dị vật họng miệng Lần 40,000 40,000 Có
1,579 Nhét bấc mũi trước Lần 107,000 107,000 Có
1,580 Thông vòi nhĩ Lần 81,900 81,900 Có
1,581 Chọc hút dịch vành tai Lần 47,900 47,900 Có
1,582 Phương pháp Proetz Lần 52,900 52,900 Có
1,583 Nâng, nắn sống mũi Lần 120,000 120,000 Không
1,584 Khí dung mũi họng Lần 17,600 17,600 Có
1,585 Súc rửa vòm họng trong xạ trị Lần 12,000 15,000 Không
1,586 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên Lần 35,000 35,000 Không
1,587 Đốt họng hạt bằng nhiệt Lần 25,000 61,000 Không
1,588 Cắt polyp ống tai (gây tê) Lần 589,000 589,000 Có
1,589 Điện tim thường lần 45,900 30,000 Có
1,590 Ghi điện não đồ thông thường lần 69,600 60,000 Có
1,591 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin lần 128,000 128,000 Có
1,592 Nội soi mũi xoang Lần 70,000 70,000 Không
1,593 Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm lần 55,000 55,000 Có
1,594 Đo chức năng hô hấp lần 95,000 142,000 Không
1,595 Kỹ thuật điều trị sẹo trứng cá, sạm da, nếp nhăn bằng phương pháp vi tái tạo da không xâm lấn (các lần tiếp theo)
300,000 300,000 Không
1,596 Kỹ thuật điều trị sẹo trứng cá, sạm da, nếp nhăn bằng phương pháp vi tái tạo da xâm lấn (các lần tiếp theo) Lần 600,000 600,000 Không
1,597 Răng Jufty Lần 150,000 150,000 Không
1,598 Thay móc Lần 125,000 125,000 Không
1,599 Răng tạm tháo lắp Lần 50,000 50,000 Không
1,600 Tái tạo cùi có chốt Lần 400,000 400,000 Không
1,601 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc) Lần 346,000 346,000 Có
1,602 Hút dịch khớp gối Lần 109,000 109,000 Có
1,603 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) lần 1,950,000 1,950,000 Có
1,604 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL Lần 2,615,000 2,615,000 Có
1,605 Triệt lông chân Lần 2,500,000 2,500,000 Không
1,606 Triệt lông chân ( ít lông) Lần 1,600,000 1,600,000 Không
1,607 Triệt lông chân ( 1cm2 ) Lần 100,000 100,000 Không
1,608 Triệt Lông hai tay Lần 1,500,000 1,500,000 Không
1,609 Triệt lông 2 tay ( ít lông) Lần 900,000 900,000 Không
1,610 Triệt lông nách Lần 700,000 700,000 Không
1,611 Triệt lông nách ( ít lông) Lần 400,000 400,000 Không
1,612 Nội soi Tai Mũi Họng Lần 202,000 100,000 Có
1,613 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý. Lần 530,000 530,000 Không
1,614 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED lần 40,700 32,500 Có
1,615 Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP lần 1,061,000 1,061,000 Có
1,616 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 lần 307,000 307,000 Có
1,617 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn lần 259,000 259,000 Có
1,618 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 lần 307,000 307,000 Có
1,619 Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell lần 1,144,000 1,144,000 Có
1,620 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau lần 310,000 310,000 Không
1,621 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn lần 314,000 314,000 Có
1,622 Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL lần 427,000 427,000 Có
1,623 Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP lần 1,061,000 1,061,000 Có
1,624 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản lần 30,000 30,000 Có
1,625 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 lần 307,000 307,000 Có
1,626 Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP lần 1,061,000 1,061,000 Có
1,627 Tiêm nội sẹo, tiêm nội thương tổn điều trị sẹo lồi ( tính cho 1 cm2) lần 50,000 50,000 Không
1,628 Điện đông bằng thiết bị Plasma hóa điều trị u máu và u nhỏ lành tính ngoài da lần 550,000 550,000 Không
1,629 Quang đông bằng laser Nd – YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê, và u máu các loại. lần 500,000 – Không
1,630 Quang đông , bốc hay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da; điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch lần 400,000 400,000 Không
1,631 Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da…(tính cho 1 cm2) lần 50,000 50,000 Không
1,632 Lột da mặt nông bằng laser CO2 siêu xung ( tính cho 1-5 tổn thương) lần 50,000 50,000 Không
1,633 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung (tính cho từ 1-5 tổn thương) lần 50,000 50,000 Không
1,634 Ánh sáng trị liệu( xanh, tím, đỏ, vàng)/1 lần lần 30,000 30,000 Không
1,635 Căng,nâng, làm trẻ hóa da mặt bằng laser IPL, Fraxel lần 30,000 30,000 Không
1,636 Điều trị dãn mạch, chứng đỏ da bằng laser mạch chuyên dùng, Revlite (tính cho 1 cm2) lần 95,000 95,000 Không
1,637 Xăm da che phủ khiếm khuyết về màu da (tính cho 1 cm2) lần 70,000 70,000 Không
1,638 Xóa hình xăm trên da bằng laser Rubi, YAG_KTP, Argon,…tính cho 1 cm2) lần 125,000 125,000 Không
1,639 Điều trị u mạch bẩm sinh bằng laser chuyên dùng:YAG – KTP, Argon, ..(tính cho 1 cm2). lần 120,000 120,000 Không
1,640 Điều trị bớt sắc tố hay các chứng bệnh tăng sắc tố da bằng laser chuyên dùng YAG – KTP, Rubi, IPL, …(tính cho 1 cm2) lần 120,000 120,000 Không
1,641 Triệt lông bằng wax. lần 30,000 30,000 Không
1,642 Triệt lông bằng laser IPL lần 30,000 30,000 Không
1,643 Triệt lông bằng IPL (tính cho 1 cm2) Lần 100,000 100,000 Không
1,644 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, Plasma, laser CO2, nitơ lỏng (tính cho 1-5 tổn thương) lần 65,000 65,000 Không
1,645 Điều trị hạt cơm bằng laser CO2 (tính cho 10 cm2 hoặc từ 6-10 tổn thương) lần 50,000 50,000 Không
1,646 Điều trị các chứng dày sừng bằng đốt điện, Plasma, laser CO2, gọt cắt bỏ lần 50,000 50,000 Không
1,647 Điều trị dày sừng da đầu, dày sừng ánh sáng bằng đốt điện, Plasma, laser CO2, nitơ lỏng (tính cho 1-5 thương tổn) lần 50,000 50,000 Không
1,648 Điều trị u mềm lây bằng laser CO2, nạo da (từ 1-5 thương tổn) lần 50,000 50,000 Không
1,649 Điều trị u nhú bằng đốt điện, Plasma, laser CO2 (tính cho từ 1-5 thương tổn) lần 50,000 50,000 Không
1,650 Điều trị u tuyến mồ hôi bằng laser CO2 nốt 55,000 55,000 Không
1,651 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, Plasma, laser CO2 (tính cho 1 thương tổn) lần 30,000 30,000 Không
1,652 Điều trị sẩn, nốt ruồi, cục bằng đốt điện, Plasma, laser CO2 (tính cho 1 thương tổn) lần 20,000 20,000 Không
1,653 Điều trị bớt sùi da đầu đường kính dưới 0,5 cm bằng đốt điện, Plasma, laser CO2 (tính cho 1 thương tổn) lần 30,000 30,000 Không
1,654 Kỹ thuật điều trị nám da các loại bằng laser xung ánh sáng IPL (trọn gói): dưới hoặc bằng 50cm2 (7cmx7 cm) lần 850,000 850,000 Không
1,655 Kỹ thuật điều trị nám da các loại bằng laser xung ánh sáng IPL (trọn gói): dưới hoặc bằng 100cm2 (10cmx10 cm) lần 1,500,000 1,500,000 Không
1,656 Kỹ thuật điều trị nám da các loại bằng laser xung ánh sáng IPL (trọn gói): trênhoặc bằng 100cm2 (10×10) lần 1,500,000 1,500,000 Không
1,657 Kỹ thuật điều trị nám da các loại bằng laser xung ánh sáng IPL (một lần điều trị):Dưới hoặc bằng 50 cm2 (7cm x 7cm ) lần 180,000 180,000 Không
1,658 Kỹ thuật điều trị nám da các loại bằng laser xung ánh sáng IPL (một lần điều trị):Dưới hoặc bằng 100 cm2 (10 x 10 ) lần 220,000 220,000 Không
1,659 Kỹ thuật điều trị nám da các loại bằng laser xung ánh sáng IPL (một lần điều trị):Trên 100 cm2 (10 x 10 lần 250,000 250,000 Không
1,660 Thủ thuật xóa xăm (ngoài vùng chân mày) bằng Plasma (trọn gói ):Dưới hoặc bằng 4 cm2 lần 160,000 160,000 Không
1,661 Thủ thuật xóa xăm (ngoài vùng chân mày) bằng Plasma (trọn gói ):Trên 4 cm2 lần 160,000 160,000 Không
1,662 Kéo nắn cột sống thắt lưng lần 50,500 41,500 Có
1,663 Tập vận động có kháng trở lần 44,500 44,500 Có
1,664 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu lần 50,500 41,500 Có
1,665 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ lần 38,000 31,800 Có
1,666 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân lần 38,000 31,800 Có
1,667 Kỹ thuật xoa bóp vùng lần 59,500 38,000 Có
1,668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy lần 61,300 61,300 Có
1,669 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ lần 214,000 214,000 Có
1,670 Điều trị bằng Laser công suất thấp Lần 78,500 45,500 Có
1,671 Điều trị bằng vi sóng Lần 40,700 32,500 Có
1,672 Điều trị bằng sóng ngắn Lần 40,700 32,500 Có
1,673 Điều trị bằng siêu âm Lần 44,400 44,400 Có
1,674 Kéo nắn cột sống cổ Lần 50,500 41,500 Có
1,675 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) Lần 59,500 38,000 Có
1,676 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) Lần 87,000 45,000 Có
1,677 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng Lần 231,000 231,000 Có
1,678 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
533,000 533,000 Có
1,679 Đặt catheter lọc máu cấp cứu lần 1,113,000 1,113,000 Có
1,680 Rửa dạ dày cấp cứu Lần 106,000 106,000 Có
1,681 Gây mê khác lần 632,000 632,000 Có
1,682 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ lần 203,000 203,000 Có
1,683 Cắt bỏ chắp có bọc lần 75,600 75,600 Có
1,684 Cắt khối u khẩu cái lần 2,536,000 2,536,000 Có
1,685 Sinh thiết da lần 75,000 75,000 Không
1,686 Đặt ống thông hậu môn lần 78,000 78,000 Có
1,687 Bơm rửa khoang màng phổi Lần 203,000 203,000 Có
1,688 Chọc hút khí màng phổi Lần 136,000 136,000 Có
1,689 Rửa bàng quang Lần 100,000 141,000 Không
1,690 Đặt ống thông dạ dày lần 85,400 85,400 Có
1,691 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh. lần 458,000 458,000 Có
1,692 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng lần 1,113,000 1,113,000 Có
1,693 Đặt ống thông dạ dày Lần 85,400 85,400 Có
1,694 Đặt sonde hậu môn Lần 78,000 78,000 Có
1,695 Nội soi bàng quang sinh thiết Lần 621,000 621,000 Có
1,696 Nội soi cắt polip ông tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) Lần 1,010,000 1,010,000 Có
1,697 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê Lần 500,000 500,000 Có
1,698 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê Lần 278,000 278,000 Có
1,699 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê Lần 500,000 500,000 Có
1,700 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê Lần 660,000 660,000 Có
1,701 Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận Lần 3,469,000 3,469,000 Có
1,702 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê Lần 492,000 492,000 Có
1,703 Rửa dạ dày cấp cứu Lần 106,000 106,000 Có
1,704 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) Lần 533,000 533,000 Có
1,705 Thông bàng quang Lần 85,400 85,400 Có
1,706 Chọc hút tế bào tuyến giáp Lần 104,000 104,000 Có
1,707 Nong niệu đạo và đặt sonde đái Lần 228,000 228,000 Có
1,708 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
115,000 115,000 Không
1,709 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da Lần 249,000 249,000 Có
1,710 Nội soi ổ bụng có sinh thiết Lần 937,000 937,000 Có
1,711 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu Lần 231,000 231,000 Có
1,712 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori Lần 410,000 410,000 Không
1,713 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi Lần 870,000 870,000 Có
1,714 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm Lần 169,000 169,000 Có
1,715 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi Lần 670,000 918,000 Có
1,716 Chọc dò tủy sống sơ sinh Lần 100,000 100,000 Có
1,717 Đốt mụn cóc. Lần 30,000 30,000 Không
1,718 Cắt sùi mào gà. Lần 55,000 55,000 Không
1,719 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi. nốt 55,000 55,000 Không
1,720 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư. Lần 100,000 100,000 Không
1,721 Lột nhẹ da mặt. Lần 250,000 250,000 Không
1,722 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu Lần 2,191,000 2,191,000 Có
1,723 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ Lần 228,000 228,000 Có
1,724 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn Lần 100,000 100,000 Không
1,725 Rửa dạ dày cấp cứu Lần 106,000 106,000 Có
1,726 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh Lần 640,000 640,000 Có
1,727 Cetirizin 10mg Viên 84 84 Không
1,728 Oxy I (Dạng khí) (1 lít/p) Giờ 658 658 Có
1,729 Oxy II (Dạng khí) (2 lít/p) Giờ 1,315 1,315 Có
1,730 Oxy III (Dạng khí) (3 lít/p) Giờ 1,972 1,972 Có
1,731 Oxy IV (Dạng khí) (4 lít/p) Giờ 2,630 2,630 Có
1,732 Oxy V (Dạng khí) (5 lít/p) Giờ 3,288 3,288 Có
1,733 Oxy VI (Dạng khí) (6 lít/p) Giờ 3,946 3,946 Có
1,734 Oxy VII (Dạng khí) (7 lít/p) Giờ 4,603 4,603 Có
1,735 Oxy VIII (Dạng khí) (8 lít/p) Giờ 5,260 5,260 Có
1,736 Oxy IX (Dạng khí) (9 lít/p) Giờ 5,918 5,918 Có
1,737 Oxy X (Dạng khí) (10 lít/p) Giờ 6,576 6,576 Có
1,738 Oxy I (Dạng lỏng) (1 lít/p) Giờ 483 483 Có
1,739 Oxy II (Dạng lỏng) (2 lít/p) Giờ 966 966 Có
1,740 Oxy III (Dạng lỏng) (3 lít/p) Giờ 1,449 1,449 Có
1,741 Oxy IV (Dạng lỏng) (4 lít/p) Giờ 1,932 1,932 Có
1,742 Oxy V (Dạng lỏng) (5 lít/p) Giờ 2,415 2,415 Có
1,743 Oxy VI (Dạng lỏng) (6 lít/p) Giờ 2,898 2,898 Có
1,744 Oxy VII (Dạng lỏng) (7 lít/p) Giờ 3,381 3,381 Có
1,745 Oxy VIII (Dạng lỏng) (8 lít/p) Giờ 3,864 3,864 Có
1,746 Oxy IX (Dạng lỏng) (9 lít/p) Giờ 4,347 4,347 Có
1,747 Oxy X (Dạng lỏng) (10 lít/p) Giờ 4,830 4,830 Có
1,748 Thủy tinh thể nhân tạo mềm Tecnis 1 mảnh, phi cầu, điều chỉnh cầu sai -0,27micron,chất liệu Acrylic Hydrophobic với sắc sai thấp, lọc tia UV lần 900,000 900,000 Không
1,749 Băng keo y tế cuộn 1 1 Không
1,750 Bông gòn g 1 1 Không
1,751 Emla 5% bôi tổn thương Lần 2,000 2,000 Không
1,752 Gạc bảo thạch Miếng 300 300 Không
1,753 Găng tay thường số 7,5 Đôi 800 800 Không
1,754 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss lần 117,000 117,000 Không
1,755 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý lần 405,000 405,000 Không
1,756 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) lần 75,000 75,000 Không
1,757 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) lần 28,000 28,000 Có
1,758 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) Lần 30,200 30,200 Không
1,759 Xét nghiệm túi máu trước khi truyền máu (ABO, Rh, Chéo) Lần – – Có
1,760 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu Lần 22,400 22,400 Có
1,761 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) Lần 38,000 38,000 Có
1,762 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) Lần 30,200 30,200 Có
1,763 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động Lần 100,000 100,000 Có
1,764 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động Lần 39,200 39,200 Có
1,765 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) Lần 25,700 25,700 Có
1,766 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) Lần 22,400 22,400 Có
1,767 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) Lần 38,000 38,000 Có
1,768 Thời gian máu chảy phương pháp Duke Lần 12,300 12,300 Có
1,769 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động Lần 54,800 54,800 Không
1,770 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động Lần 61,600 61,600 Có
1,771 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) Lần 44,800 44,800 Có
1,772 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) Lần 67,200 67,200 Có
1,773 Tập trung bạch cầu Lần 28,000 28,000 Có
1,774 Máu lắng (bằng máy tự động) Lần 33,600 33,600 Có
1,775 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động Lần 39,200 39,200 Có
1,776 Thời gian máu đông Lần 12,300 12,300 Có
1,777 TB (Test nhanh) Phán ứng miễn dịch lần 50,000 50,000 Không
1,778 HIV (Test nhanh) Lần 50,000 50,000 Không
1,779 Morphine Test 60,000 60,000 Không
1,780 XN Chẩn đoán Sởi IgM (Elisa) Lần 180,000 – Không
1,781 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA lần 246,000 246,000 Có
1,782 Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] lần 137,000 137,000 Có
1,783 Định lượng Cortisol (máu) lần 90,100 90,100 Có
1,784 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [định lượng] lần 172,000 172,000 Có
1,785 HBsAg miễn dịch tự động lần 72,000 72,000 Có
1,786 HCV Ab miễn dịch bán tự động lần 115,000 115,000 Có
1,787 HIV Ab test nhanh lần 51,700 51,700 Có
1,788 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động lần 126,000 126,000 Có
1,789 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính lần 31,000 31,000 Có
1,790 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh lần 230,000 230,000 Có
1,791 Helicobacter pylori Ab test nhanh lần 230,000 230,000 Không
1,792 Streptococcus pyogenes ASO lần 40,200 40,200 Có
1,793 Potassium dichromate (Kim loại tổng hợp) lần 80,000 80,000 Không
1,794 Neomycin sulfate (Kháng sinh) lần 80,000 80,000 Không
1,795 Thiuram mix (Cao su) lần 80,000 80,000 Không
1,796 p-Phenylenediamine (Thuốc nhuộm tóc và phẩm màu) lần 80,000 80,000 Không
1,797 Formaldehyde (Chất tẩy rửa) lần 80,000 80,000 Không
1,798 Colophonium (Thực vật) lần 80,000 80,000 Không
1,799 Mercaptobenzothiazole (Cao su) lần 80,000 80,000 Không
1,800 Wool alcohols oitment (Phụ gia nhũ tương) lần 80,000 80,000 Không
1,801 Lanolin alcohol (Phụ gia nhũ tương) lần 80,000 80,000 Không
1,802 Mercapto mix (Cao su) lần 80,000 80,000 Không
1,803 Paraben mix (Chất tẩy rửa) lần 80,000 80,000 Không
1,804 Quaternium (Chất tẩy rửa) lần 80,000 80,000 Không
1,805 Nickel sulfate (Kim loại tổng hợp) lần 80,000 80,000 Không
1,806 Epoxy resin (Thực vật) lần 80,000 80,000 Không
1,807 Fragrance mix 2 (Nước hoa phụ gia) lần 80,000 80,000 Không
1,808 Carba mix (Cao su) lần 80,000 80,000 Không
1,809 Compositae mix II (Thực vật) lần 80,000 80,000 Không
1,810 Hydrocortisone-17-butyrate (Corticosteroids) lần 80,000 80,000 Không
1,811 Toluenesulfonamide formaldehyde resin (Chất nhựa và keo dán) lần 80,000 80,000 Không
1,812 Dị nguyên( thuốc, mỹ phẩm,…) BN tiếp xúc, mang đến lần 80,000 80,000 Không
1,813 Toàn bộ các dị nguyên (Patch test) lần 1,600,000 1,600,000 Không
1,814 Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động lần 290,000 290,000 Có
1,815 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động lần 290,000 290,000 Có
1,816 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động lần 290,000 290,000 Có
1,817 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động lần 290,000 290,000 Có
1,818 Định lượng βhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] Lần 84,800 84,800 Có
1,819 Định lượng Pro-calcitonin [Máu] test 392,000 392,000 Có
1,820 Phản ứng CRP_ lần 21,200 21,200 Không
1,821 Test thở C14C02 tìm Helicobater pylori Lần 650,000 650,000 Không
1,822 AFP, hCG, Estriol (Triple test) lần 350,000 350,000 Không
1,823 Anti HBs (nhanh) Lần 60,000 60,000 Không
1,824 Mycobacterium tuberculosis Mantoux lần 6,000 11,500 Không
1,825 Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động Lần 90,000 290,000 Có
1,826 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động Lần 90,000 290,000 Có
1,827 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động Lần 90,000 290,000 Có
1,828 HBeAb test nhanh lần 50,000 57,500 Có
1,829 HBeAg test nhanh lần 57,500 57,500 Có
1,830 Chlamydia test nhanh lần 69,000 69,000 Có
1,831 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động Lần 90,000 290,000 Có
1,832 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động Lần 90,000 290,000 Có
1,833 BNP lần 600,000 600,000 Không
1,834 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động Lần 90,000 172,000 Có
1,835 DHEA – S lần 170,000 170,000 Không
1,836 Digoxin lần 150,000 150,000 Không
1,837 Định lượng Fibrinogen Lần 30,000 30,000 Có
1,838 Estradiol lần 150,000 150,000 Không
1,839 FSH. lần 150,000 150,000 Không
1,840 Test nhanh Dengue Ag Lần 150,000 150,000 Không
1,841 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) Lần 35,800 35,800 Có
1,842 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường Lần 23,300 15,000 Có
1,843 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA Lần 280,000 280,000 Có
1,844 Tìm giun chỉ trong máu Lần 33,600 33,600 Có
1,845 HBsAg test nhanh Lần 51,700 51,700 Có
1,846 HCV Ab test nhanh Lần 51,700 51,700 Có
1,847 Elisa CEA: chỉ điểm ung thư đại tràng, phổi, tụy Test 120,000 – Không
1,848 Elisa CA 72-4: chỉ điểm ung thư dạ dày Test 190,000 – Không
1,849 Elisa AFP: chỉ điểm ung thư gan Test 120,000 – Không
1,850 Elisa PSA total: chỉ điểm ung thư tiền liệt tuyến Test 120,000 – Không
1,851 Elisa CA 15-3: chỉ điểm ung thư vú Test 120,000 – Không
1,852 Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] lần 37,100 37,100 Có
1,853 Insuline lần 150,000 150,000 Không
1,854 LH lần 150,000 150,000 Không
1,855 Cortisol lần 90,100 90,100 Có
1,856 PAPP-A + hCG (Double test) lần 350,000 350,000 Không
1,857 Dengue virus IgM/IgG test nhanh Lần 126,000 126,000 Có
1,858 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [định tính] Lần 36,800 36,800 Có
1,859 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng [định tính] Lần 51,700 51,700 Có
1,860 Troponin I lần 190,000 190,000 Không
1,861 Tìm kháng nguyên KST Sốt rét test 160,000 160,000 Không
1,862 Viêm gan A (HAV Test nhanh) Test 60,000 60,000 Không
1,863 Viêm Gan E (HEV Test Nhanh) Test 60,000 60,000 Không
1,864 HBsAb định lượng lần 112,000 112,000 Không
1,865 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng [định lượng] Lần 83,900 83,900 Có
1,866 Phản ứng CRP lần 21,200 21,200 Có
1,867 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] Lần 63,600 63,600 Có
1,868 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] Lần 63,600 63,600 Có
1,869 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] Lần 58,300 58,300 Có
1,870 ANA (MDHQ – Tb HEF-2) Lần 280,000 280,000 Có
1,871 Ký sinh trùng khẳng định (đường ruột) Lần 32,000 32,000 Không
1,872 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi lần 36,800 36,800 Có
1,873 Xét nghiệm Khí máu [Máu] lần 212,000 212,000 Có
1,874 Cặn Addis lần 42,400 42,400 Có
1,875 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] Lần 37,100 37,100 Có
1,876 Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) Lần 12,700 12,700 Có
1,877 Định lượng Protein (dịch chọc dò) Lần 21,200 21,200 Có
1,878 Đo hoạt độ Amylase Lần 21,200 21,200 Có
1,879 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] Lần 21,200 21,200 Có
1,880 Định lượng Glucose [Máu] Lần 21,200 21,200 Có
1,881 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] Lần 28,600 28,600 Có
1,882 Định lượng Ca++ máu toàn phần Lần 17,000 17,000 Không
1,883 Định lượng Sắt [Máu] Lần 31,800 31,800 Có
1,884 Định lượng Albumin [Máu] Lần 21,200 21,200 Có
1,885 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] Lần 21,200 21,200 Có
1,886 Định lượng Creatinin (máu) Lần 21,200 21,200 Có
1,887 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) Lần 26,500 26,500 Có
1,888 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Lần 26,500 26,500 Không
1,889 Định lượng Globulin Lần 21,200 21,200 Có
1,890 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Lần 21,200 21,200 Có
1,891 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Lần 26,500 26,500 Có
1,892 Định lượng Triglycerid [Máu] Lần 26,500 26,500 Có
1,893 Định lượng Urê máu [Máu] Lần 21,200 21,200 Có
1,894 Định lượng Protein toàn phần [Máu] Lần 21,200 21,200 Có
1,895 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Lần 21,200 21,200 Có
1,896 Định lượng HbA1c [Máu] lần 99,600 99,600 Có
1,897 Định lượng Acid Uric [Máu] Lần 21,200 21,200 Có
1,898 Phản ứng Rivalta [dịch] lần 8,400 8,400 Có
1,899 Xét nghiệm đường huyết mao mạch Lần 10,000 – Không
1,900 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] lần 19,000 19,000 Có
1,901 Định lượng Canxi (niệu) lần 24,300 24,300 Có
1,902 Định lượng Protein (niệu) lần 13,700 13,700 Có
1,903 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) lần 42,400 42,400 Có
1,904 Định lượng Urê (niệu) lần 15,900 15,900 Có
1,905 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) lần 37,100 27,000 Có
1,906 Định lượng Creatinin (niệu) lần 15,900 15,900 Có
1,907 Rubella virus Real-time PCR Lần 720,000 720,000 Có
1,908 Parvovirus B19 PCR (BK/JC virus Real-time PCR) Lần 444,000 444,000 Có
1,909 Merkelcell polyomavirrus PCR (HPV Real-time PCR) Lần 368,000 368,000 Có
1,910 Leishmania sp PCR (Rickettsia PCR) Lần 150,000 245,000 Không
1,911 Virus sởi (Measle virus) Realtime PCR Lần 720,000 720,000 Có
1,912 Dengue virus serotype PCR lần 800,000 800,000 Có
1,913 Neisseria gonorrhoeae PCR lần 450,000 450,000 Có
1,914 Chlamydia PCR lần 450,000 450,000 Có
1,915 HBV đo tải lượng Real-time PCR Lần 650,000 650,000 Có
1,916 HCV đo tải lượng Real-time PCR Lần 810,000 810,000 Có
1,917 PCR Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng (Mycoplasma genitalum) Lần 140,000 670,000 Không
1,918 PCR Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng (Ureaplasma sp). lần 140,000 670,000 Không
1,919 Anti PGL – 1 Lần 50,000 50,000 Không
1,920 CMV Real-time PCR Lần 720,000 720,000 Có
1,921 EBV Real-time PCR Lần 720,000 720,000 Có
1,922 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR Lần 345,000 345,000 Có
1,923 HPV Real-time PCR Lần 368,000 368,000 Có
1,924 Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động Lần 720,000 720,000 Có
1,925 HSV Real-time PCR Lần 720,000 720,000 Có
1,926 PCR Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng (nấm sâu) Lần 140,000 670,000 Không
1,927 Chẩn đoán Mycobacterium leprae bằng kỹ thuật PCR (Vi khuẩn Phong) Lần 150,000 670,000 Không
1,928 PCR Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng (HHV6, 7) lần 140,000 670,000 Không
1,929 PCR Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng (HHV8) Lần 140,000 670,000 Không
1,930 PCR Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng (Mycobacteria sp) Lần 140,000 670,000 Không
1,931 HPV genotype PCR hệ thống tự động Lần 1,050,000 1,050,000 Có
1,932 PCR Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng (Varicella Herpes Zoster) Lần 140,000 670,000 Không
1,933 PCR chẩn đoán Burkholderiapseudomallei Lần 60,000 – Không
1,934 PCR Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng (Rickettsia sp) Lần 140,000 670,000 Không
1,935 Realtime – PCR định lượng mRNA M.leprae Lần 200,000 200,000 Không
1,936 HBV genotype Real-time PCR Lần 1,550,000 1,550,000 Có
1,937 Realtime PCR xác định HBV kháng Lamivudin Lần 600,000 600,000 Không
1,938 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc) Lần 1,100,000 1,100,000 Có
1,939 Realtime PCR định loại HBV và xác định kháng Lamivudin và Adeforvir Lần 1,200,000 1,050,000 Không
1,940 PCR Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng (Tay chân miệng) Lần 350,000 350,000 Không
1,941 Xác định DNA trong viêm gan B (định tính) Lần 200,000 670,000 Không
1,942 Chọc hút kim nhỏ các hạch Lần 238,000 238,000 Có
1,943 Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết lần 65,500 65,500 Có
1,944 Tế bào LE chẩn đoán Lupus Lần 50,000 50,000 Không
1,945 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết lần 304,000 304,000 Có
1,946 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff lần 360,000 360,000 Có
1,947 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP lần 262,000 262,000 Có
1,948 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh lần 493,000 493,000 Có
1,949 Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo Lần 322,000 322,000 Có
1,950 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn Lần 407,000 407,000 Có
1,951 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) lần 55,100 55,100 Có
1,952 Tế bào học dịch màng khớp lần 147,000 147,000 Có
1,953 Định lượng Protein (dịch não tuỷ) lần 10,600 10,600 Có
1,954 Phản ứng Pandy [dịch] lần 8,400 8,400 Có
1,955 Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) lần 12,700 12,700 Có
1,956 Tế bào Tzanck Lần 15,000 15,000 Không
1,957 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh Lần 493,000 493,000 Có
1,958 Vi khuẩn kháng thuốc định tính lần 189,000 189,000 Có
1,959 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen Lần 65,500 65,500 Có
1,960 Kháng nấm đồ + Nuôi cấy định danh nấm bằng phương pháp thông thường Lần 330,000 330,000 Không
1,961 Kháng sinh đồ + Nuôi cấy vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (Lậu cầu) Lần 330,000 330,000 Không
1,962 Vi nấm soi tươi (nấm sinh dục) lần 40,200 40,200 Có
1,963 Trứng giun, sán soi tươi Lần 40,200 40,200 Có
1,964 Vi nấm soi tươi (đường ruột) lần 40,200 40,200 Có
1,965 Demodex soi tươi lần 40,200 40,200 Có
1,966 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường lần 230,000 230,000 Có
1,967 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường Lần 230,000 230,000 Có
1,968 Vi khuẩn nhuộm soi lần 65,500 65,500 Có
1,969 Vi nấm soi tươi (nấm da) lần 40,200 40,200 Có
1,970 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi Lần 40,200 40,200 Có
1,971 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi lần 40,200 40,200 Có
1,972 Vi nấm soi tươi (nấm móng) lần 40,200 40,200 Có
1,973 Vi nấm soi tươi (nấm miệng) lần 40,200 40,200 Có
1,974 Xét nghiệm tìm BK lần 20,000 20,000 Không
1,975 Mycobacterium leprae nhuộm soi Lần 65,500 65,500 Có
1,976 Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh lần 1,300,000 1,300,000 Có
1,977 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT lần 90,000 90,000 Không
1,978 Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt lần 80,000 80,000 Không
1,979 Soi tươi tìm ký sinh trùng (trichomonas) Lần 32,000 32,000 Không
1,980 Xét nghiệm bệnh phẩm đường sinh dục (Có nhuộm tiêu bản) Lần 97,000 97,000 Không
1,981 Chụp Xquang khớp vai thẳng [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
1,982 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
1,983 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,984 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,985 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,986 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) [số hóa] lần 69,000 62,000 Có
1,987 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,988 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,989 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,990 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
1,991 Chụp Xquang khớp háng nghiêng [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
1,992 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,993 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,994 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [số hóa 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,995 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,996 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,997 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,998 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
1,999 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng [số hóa] lần 119,000 119,000 Có
2,000 Chụp Xquang ngực thẳng [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,001 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,002 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng [số hoá 2 phim] lấn 94,000 94,000 Có
2,003 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch [số hóa 2 phim ] lần 94,000 94,000 Có
2,004 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,005 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng [số hóa] lần 209,000 209,000 Có
2,006 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,007 Chụp Xquang tại giường [số hóa] lần 69,000 62,000 Có
2,008 Chụp Xquang tại phòng mổ [số hóa] lần 52,000 58,000 Không
2,009 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) [số hóa 2 phim ] lần 94,000 94,000 Có
2,010 Chụp Xquang thực quản dạ dày [số hóa] lần 209,000 209,000 Có
2,011 Chụp Xquang tử cung vòi trứng [số hóa] lần 396,000 396,000 Có
2,012 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) [số hóa] lần 524,000 524,000 Có
2,013 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng [số hóa] lần 594,000 594,000 Có
2,014 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng [số hóa] lần 549,000 549,000 Có
2,015 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,016 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,017 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao [số hóa] lần 69,000 62,000 Có
2,018 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến [số hóa] lần 69,000 62,000 Có
2,019 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,020 Chụp Xquang Blondeau [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,021 Chụp Xquang Hirtz [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,022 Chụp Xquang hàm chếch một bên [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,023 Chụp Xquang Schuller [số hóa] lần 69,000 62,000 Có
2,024 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) [số hóa] lần 69,000 62,000 Có
2,025 Chụp Xquang răng toàn cảnh [số hóa] lần 52,000 58,000 Không
2,026 Chụp Xquang mỏm trâm [số hóa] lần 69,000 62,000 Có
2,027 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,028 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,029 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế [số hóa 3 phim] lần 119,000 119,000 Có
2,030 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 [số hóa 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,031 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,032 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,033 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên [số hóa 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,034 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,035 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [số hóa 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,036 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze [số hóa] lần 69,000 62,000 Có
2,037 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [số hoá 2 phim] lần 94,000 94,000 Có
2,038 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên [số hóa] lần 119,000 119,000 Có
2,039 Chụp Xquang khung chậu thẳng [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,040 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,041 Chụp X quang ổ răng số hoá lần 17,000 17,000 Có
2,042 Chụp X quang cận chóp số hóa lần 17,000 17,000 Có
2,043 Chụp khu trú dị vật nội nhãn [số hoá 1 phim] Lần 69,000 62,000 Có
2,044 Chụp lỗ thị giác [số hoá 1 phim] Lần 69,000 62,000 Có
2,045 Chụp Angiography mắt lần 211,000 211,000 Có
2,046 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hoá 1 phim] Lần 69,000 62,000 Có
2,047 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến [số hoá 1 phim] lần 69,000 62,000 Có
2,048 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay lần 61,300 61,300 Có
2,049 Tập vận động thụ động lần 44,500 44,500 Có
2,050 Xông thuốc bằng máy lần 40,000 40,000 Có
2,051 Xông khói thuốc lần 35,000 35,000 Có
2,052 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy lần 174,000 138,000 Có
2,053 Điều trị bằng sóng cực ngắn lần 40,700 32,500 Có
2,054 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc Lần 44,000 44,000 Có
2,055 Laser chiếu ngoài lần 33,000 33,000 Có
2,056 Công sắc thuốc đông Y lần 50,000 50,000 Không
2,057 Giấy đóng gói cho máy sắc thuốc Đợt 20,000 20,000 Không
2,058 Luyện tập dưỡng sinh Lần 20,000 20,000 Có
2,059 Chích áp xe vú lần 206,000 206,000 Có
2,060 Sắc thuốc thang Lần 12,000 12,000 Có
2,061 Tiêm nội khớp Lần 120,000 120,000 Không
2,062 Tiêm nội khớp (chưa kể tiền thuốc) Lần 74,000 74,000 Không
2,063 Cấy chỉ Lần 174,000 138,000 Có
2,064 Chôn chỉ giảm béo huyệt 40,000 40,000 Không
2,065 Chôn chỉ điều trị huyệt 20,000 20,000 Không
2,066 Mai hoa châm
81,000 61,000 Có
2,067 Điện châm Lần 75,800 63,000 Có
2,068 Thủy châm Lần 61,800 61,800 Có
2,069 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược Lần 61,300 61,300 Có
2,070 Điều trị bằng tia hồng ngoại Lần 41,100 33,000 Có
2,071 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều Lần 44,000 44,000 Có
2,072 Điều trị bằng các dòng điện xung Lần 40,000 40,000 Có
2,073 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng Lần 44,500 44,500 Có
2,074 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người Lần 44,500 44,500 Có
2,075 Điều trị bằng từ trường Lần 15,000 32,200 Không
2,076 Điều trị bằng Parafin Lần 50,000 50,000 Có
2,077 Chườm ngải Lần 35,000 35,000 Có
2,078 Điều trị bằng dòng giao thoa Lần 28,000 28,000 Có
2,079 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống Lần 43,800 43,800 Có
2,080 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục Lần 84,300 58,500 Có
2,081 Tập do liệt ngoại biên Lần 10,000 10,000 Không
2,082 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi Lần 9,800 9,800 Có
2,083 Tập với xe đạp tập Lần 9,800 9,800 Có
2,084 Tập với ròng rọc Lần 9,800 9,800 Có
2,085 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) Lần 84,300 58,500 Có
2,086 Tập các kiểu thở Lần 29,000 29,000 Có
2,087 Luyện tập dưỡng sinh Lần 20,000 20,000 Có
2,088 Xông hơi thuốc Lần 40,000 40,000 Có
2,089 Bó thuốc (cẳng tay) Lần 47,700 47,700 Có
2,090 Bó thuốc (cẳng chân) Lần 47,700 47,700 Có
2,091 Bó thuốc (đùi) Lần 47,700 47,700 Có
2,092 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch Lần 51,700 51,700 Có
2,093 Laser thẩm mỹ Lần 30,000 30,000 Không
2,094 Điều trị bằng sóng xung kích Lần 58,000 58,000 Có
2,095 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO Lần 44,400 44,400 Có
2,096 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO Lần 44,400 44,400 Có
2,097 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO Lần 44,400 44,400 Có
2,098 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng. Lần 700,000 700,000 Không
2,099 Giày chỉnh hình. Lần 350,000 350,000 Không
2,100 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO Lần 44,400 44,400 Có
Bệnh Viện Da Liễu Trung Ương, Lịch Khám Bệnh Viện Da Liễu Trung Ương, Soi Da Ở Bệnh Viện Da Liễu Trung Ương, Khoa Thẩm Mỹ Bệnh Viên Da Liễu Trung Ương
15 Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội benhviendalieutrunguong@dalieu.vn
LỊCH KHÁM BỆNH
Để thuận cho việc khám bệnh tại Bệnh Viện Da Liễu Trung ương – 15A Phương Mai – Đống Đa – HN, Quý vị có thể theo dõi lịch khám bệnh của các bác sỹ, Giáo sư, Phó giáo sư tại Bệnh viện như sau:
– Khám Giáo sư/Phó Giáo sư:Tất cả các ngày trong tuần: sáng từ 6h15-12h00, chiều từ 13h30-16h30
Thứ bảy, chủ nhật: sáng từ 7h00-12h00, chiều từ 14h -17h30
– Khám trong giờ (bao gồm cả khám sớm, khám theo yêu cầu, khám thường và khám bảo hiểm):Tất cả các ngày trong tuần: sáng từ 6h15-12h30, chiều từ 13h30-16h30
Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần: từ 16h30-18h30
Thứ bảy, chủ nhật: sáng từ 7h30-12h00, chiều từ 14h -17h30* Đặc biệt Bệnh viện xin thông báo: Khoa Nghiên cứu và ứng dụng Tế bào gốc – Bệnh viện Da liễu Trung ương triển khai các dịch vụ ngoài giờ vào cả sáng thứ 7 và sáng chủ nhật như sau: – Khám và tư vấn chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ. – Chụp mặt và phân tích da. – Tái tạo da bằng hóa chất – lột mặt. – Săn sóc da trị liệu và thẩm mỹ sử dụng Acthyderm kết hợp với các sẳn phẩm ứng dụng lăn kim và Intracel – công nghệ RF vi điểm.
Tư vấn, đăng ký khám bệnh qua tổng đài xin gọi số 19006951
DÀNH CHO BỆNH NHÂN Hướng dẫn khám bênh Lịch khám chữa bệnh
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ – BỆNH VIỆN DA LIỄU TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: 15A – Phương Mai – Quận Đống Đa – Hà Nội
Emaill: benhviendalieutrunguong@dalieu.vn Giấy phép số 79/GP-TTĐT do Cục PTTH và TTĐT – Bộ TT&TT cấp ngày 30/6/2023.
Trưởng ban biên tập: chúng tôi Nguyễn Văn Thường – Giám đốc Bệnh viện
Bản quyền: Bệnh viện Da liễu Trung ương
Ghi rõ nguồn: Bệnh viện Da liễu Trung ương hoặc http//:dalieu.vn khi sử dụng lại thông tin từ website này
QUY TRÌNHNhận phiếu đăng ký khám bênh
Đóng tiền khám và nhận biên lai
Nộp phiếu đăng ký nhận số thứ tự
CHI PHÍBảng chi phí khám chữa bệnh tại Bệnh Viện Da Liễu Trung Ương do Bộ Y Tế phê duyệt
DÀNH CHO BỆNH NHÂN
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ – BỆNH VIỆN DA LIỄU TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: 15A – Phương Mai – Quận Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: 024.32222944 Fax: 024.38522665
Emaill: benhviendalieutrunguong@dalieu.vn Giấy phép số 79/GP-TTĐT do Cục PTTH và TTĐT – Bộ TT&TT cấp ngày 30/6/2023Trưởng ban biên tập: chúng tôi Nguyễn Văn Thường – Giám đốc Bệnh viện Bản quyền: Bệnh viện Da liễu Trung ương Ghi rõ nguồn: Bệnh viện Da liễu Trung ương hoặc http//:dalieu.vn khi sử dụng lại thông tin từ website này
Bảng Giá Dịch Vụ Bệnh Viện Phong Da Liễu Trung Ương Quy Hòa Mới Nhất
Giới thiệu Bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quy Hòa
Bệnh viện Da liễu Trung Ương Quy Hòa ( Quy Hoa National Leprosy Dermatology Hospital) có lịch sử hình thành từ khá lâu. Vào những năm 1929, các linh mục người Pháp bắt đầu thành lập nhà thô sơ để chăm sóc những bệnh nhân bị bệnh phong. Quá trình xây dựng kéo dài đến những năm 1944. Giai đoạn này bệnh viện mang tên Bệnh viện Quy Hòa.
Hiện nay, Bệnh Viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hoà là bệnh viện chuyên khoa tuyến Trung Ương có chức năng: Thực hiện khám, điều trị bệnh, tiến hành phòng bệnh và phục hồi chức năng. Đối tượng là bệnh nhân mắc bệnh phong, người mắc các bệnh da liễu, bệnh nhân HIV/AIDS và một số bệnh chuyên khoa khác.
Bệnh viện Phong – Da liễu Trung Ương Quy Hòa là tuyến cao nhất của khu vực miền Trung – Tây nguyên trong điều trị chuyên khoa da liễu và một số chuyên khoa khác. Song song điều trị, khám chữa bệnh, bệnh viện cũng thực hiện đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho chuyên ngành Phong và Da liễu.
Đội ngũ bác sĩ bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quy HòaVới đội ngũ bác sĩ đầu ngành, chuyên môn cao trong lĩnh vực Da liễu, Bệnh viện tự hào là nơi tập hợp của các bác sĩ giỏi, tâm huyết với nghề. Bên cạnh đó các bác sĩ còn là những người giàu y đức, có trách nhiệm, luôn làm việc vì lợi ích, sự an toàn và sức khỏe của bệnh nhân.
Không những thế, bệnh viện còn tổ chức các lớp bồi dưỡng về y nghiệp và y đức cho các cán bộ, nhân viên y tế của bệnh viện, nhằm cập nhật, nâng cao nhận thức để mỗi người tự ý thức được trách nhiệm của mình trong việc chăm lo sức khỏe cho người bệnh, ngày một đem lại sự hài lòng cho người bệnh.
Các chuyên khoa bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quy Hòa Khoa Lâm sàn
Khoa Khám bệnh
Khoa Da tổng hợp
Khoa Vảy nến
Khoa Phong
Khoa bệnh nhiệt đới
Khoa Hồi sức cấp cứu
Khoa Nhi
Khoa Lão khoa
Khoa YHCT
Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức
Khoa Ngoại tổng hợp
Khoa Ngoại kĩ thuật cao
Khoa Mắt
Khoa Răng hàm mặt
Khoa Sản
Khoa Cận lâm sàn
Khoa Sinh học phân tử
Khoa Giải phẫu bệnh
Khoa Vi sinh miễn dịch
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
Khoa Thăm dò chức năng
Khoa Dược
Khoa Dinh dưỡng
Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
Khoa Huyết học Truyền máu
Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Phong Da liễu trung ương Quy HòaÁP DỤNG TỪ NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2023 THEO TT39
TT BV
TT BYT
DANH MỤC KỸ THUẬT (Tên được in trong tờ phơi thanh toán)
GIÁ THU
GHI CHÚ
Địa chỉ bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quy Hòa
Địa chỉ: 05A Chế Lan Viên – Phường Ghềnh Ráng – TP. Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định
Email: [email protected]
Điện thoại: 0256 37 47 999 – 0256 3 747 777
Ngoài ra, đừng quên tham khảo các cơ sở y tế khác được chúng tôi cập nhật mỗi ngày.
Địa chỉ khám bệnh uy tín gần bạn
Bác sĩ giỏi từ các bệnh viện uy tín trên cả nước
Thông tin về bệnh viện công, bệnh viện tư uy tín
Thông tin về phòng khám có bác sĩ giỏi
http://www.quyhoandh.org.vn/
Có thể bạn chưa biết:
Nguồn bài viết được AZThuoc tổng hợp và biên soạn lại từ các sở y tế tỉnh thành chúng tôi chúng tôi nguồn bộ y tế chúng tôi
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm y tế
Nội dung của chúng tôi chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quy Hòa mới nhất và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.
Bệnh Viện Da Liễu Trung Ương
1. Đại cương Paget là bệnh lí ung thư của biểu mô tuyến apocrin lớp thượng bì. Bệnh được mô tả lần đầu tiên bởi James Paget vào năm 1874. Bệnh được chia làm 2 thể chính là Paget tại vú và Paget ngoài vú. Mặc dù chia làm 2 thể, tuy nhiên biểu hiện lâm sàng của 2 thể giống nhau, chỉ khác nhau về vị trí. Bệnh Paget thường dễ chẩn đoán nhầm với các bệnh lí khác. Điều trị chủ yếu bằng phẫu thuật.
Paget là bệnh lí ung thư của biểu mô tuyến apocrin lớp thượng bì. Bệnh được mô tả lần đầu tiên bởi James Paget vào năm 1874. Bệnh được chia làm 2 thể chính là Paget tại vú và Paget ngoài vú. Mặc dù chia làm 2 thể, tuy nhiên biểu hiện lâm sàng của 2 thể giống nhau, chỉ khác nhau về vị trí. Bệnh Paget thường dễ chẩn đoán nhầm với các bệnh lí khác. Điều trị chủ yếu bằng phẫu thuật.
2. Paget vú Bệnh thường gặp ở phụ nữ trên 50 tuổi. Vị trí hay gặp thường một bên vú, tổn thương có thể xuất hiện lan rộng cả quầng vú xung quanh. Bệnh đặc trưng là các dát đỏ dạng eczema, có vảy da, ranh giới rõ với xung quanh, khi vảy da được loại bỏ để lại một nền ẩm ướt, rỉ dịch. Kèm theo đó có thể sờ thấy hạch và khối u bên đối diện. Bệnh thường kết hợp với ung thư tuyến vú (chiếm 98% trong các trường hợp).
Hình 1-2: Bệnh Paget vú, tổn thương dát đỏ, có vảy da ranh giới rõ so với xung quanh vị trí vùng vú (nguồn ảnh: Dermnetnz)
3. Paget ngoài vú Trong khi đó Paget ngoài vú còn chia làm 2 thể: Paget ngoài vú tiên phát và Paget ngoài vú thứ phát. – Bệnh hay gặp trong khoảng 60-80 tuổi, nữ giới thường gặp hơn là nam giới. Tổn thương xuất hiện vùng phân bố của tuyến apocrin như âm hộ nữ giới (76%), dương vật, bìu, quanh hậu môn, nách. Tổn thương là các dát đỏ nền ẩm ướt ri dịch.
Hình 3: Paget ngoài vú ở bệnh nhân nữ 62 tuổi, tổn thương là dát đỏ ranh giới tương đối rõ, nền ẩm ướt rỉ dịch (nguồn: BSNT Nguyễn Thị Mai, Bệnh viện Da liễu Trung ương)
4. Cận lâm sàng: 4.1. Mô bệnh học Đặc trưng là các tế bào Paget: tế bào dạng tuyến không điển hình, phân bố ngẫu nhiên trong thượng bì, nhân rộng chiếm ưu thế, hạt nhân đậm, bào tương nhạt màu, mất cầu nối giữa các tế bào. Phân bố vùng thượng bì, nang tóc, ống tuyến mồ hôi, có hiện tượng tăng gai, dày sừng và á sừng, nhuộm PAS(+). 4.2. Hóa mô miễn dịch
(MPD: Paget tại vú, EMPD: Paget ngoài vú)
5. Chẩn đoán phân biệt – Cần chẩn đoán bệnh Paget tại vú với: chàm núm vú, vảy nến, nấm da, bệnh Bowen, u hắc tố…. – Phân biệt Paget ngoài vú với: nấm da, nấm vùng đùi, vảy nến, Bowen, hồng sản Queyrat, viêm da dầu, lichen xơ teo, ….6. Chẩn đoán xác định Dựa vào – Lâm sàng: vị trí, đặc điểm tổn thương đặc trưng – Tổn thương kéo dài, không đáp ứng với điều trị thông thường – Mô bệnh học – Nhuộm hóa mô miễn dịch với maker đặc hiệu7. Tiên lượng – Paget vú: tỷ lệ sống trên 10 năm. Trường hợp có di căn hạch là 20-45%, và khi có khối u vú 35-51% bệnh nhân sống sau 5 năm. – Paget ngoài vú: tiên lượng sống phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm tổn thương khu trú thượng bì, độ sâu xâm lấn, di căn hạch vùng, CEA, EMPD vùng âm vật, khối u nguyên phát…8. Điều trị và theo dõi sau điều trị – Điều trị ưu tiên là cắt rộng loại bỏ khối u, có hoặc không kèm theo vét hạch, hoặc phẫu thuật Mohs – Các sự lựa chọn khác: liệu pháp tia xạ, hóa chất, imiquimod…. – Trong 2 năm đầu, bệnh nhân nên được theo dõi mỗi 3 tháng, tiếp đến là hàng năm.
Bài và ảnh: BSNT.Nguyễn Thị Mai, Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện da liễu TWĐăng tin: Phòng CNTT&GDYT
Cập nhật thông tin chi tiết về Bệnh Viện Da Liễu Trung Ương Quy Hòa trên website Sept.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!