Bạn đang xem bài viết Bảng Giá Nha Khoa Việt Úc được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Sept.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Nha khoa Việt Úc là địa chỉ tin cậy để bạn có thể lựa chọn và quyết định việc điều trị răng của mình. Cùng tham khảo bảng già
Địa chỉ: 630 Trường Chinh- Ngã tư sở – Đống Đa – Hà Nội
Tel:04.3564.1981 – 0972328688
Ths. Bs. Nguyễn Mạnh Phú
Tel: 0983730668
Với hệ thống phòng khám được thiết kế và xây dựng chuyên biệt, hợp lý cho việc khám và điều trị răng miệng, với những phương pháp nha khoa điều trị luôn được cập nhật mới nhất, chất lượng điều trị đạt kết quả cao và được theo dõi định kì… Nha khoa Việt Úc là địa chỉ tin cậy để bạn có thể lựa chọn và quyết định việc điều trị răng của mình.
Tại nha khoa Việt Úc có đầy đủ các dịch vụ chăm sóc răng miệng như: Nhổ răng, Chỉnh nha, răng giả, lấy cao răng, tẩy trắng răng, hàn răng, chữa tủy, tiểu phẫu, khám và chụp x quang kỹ thuật số, cắm ghép implant, răng sứ thẩm mỹ, gắn đá quý… các thao tác trong quá trình điều trị thực hiện rất cẩn thận và đặc biệt là không gây đau đớn cho bệnh nhân. Mời các bạn tham khảo bảng giá sau:
Bảng giá dịch vụ
Nhổ răng sữa vô cảm bằng bôi tê hay Xịt tê
30,000
Nhổ răng sữa vô cảm bằng sử dụng tê tiêm
50,000
Nhổ răng vĩnh viễn bằng phương pháp thông thường
300,000 – 500,000
Nhổ răng vĩnh viễn khó bằng phẫu thuật
500,000 – 1,500,000
Nhổ răng vĩnh viễn bằng phương pháp không sang chấn (siêu âm )
1,00,000 – 2,000,000
Nhổ răng khôn bằng phương pháp thông thường
1,000,000
Nhổ răng khôn bằng phương pháp phẫu thuật
2,000,000
Nhổ răng khôn bằng phương pháp không sang chấn
3,000,000
Nhổ răng ngầm
1,000,000 – 3,000,000
TIỂU PHẪU THUẬT
Rạch và dẫn lưu áp-xe – đường trong miệng
1,500,000
Khâu tạo hình vết thương phần mềm không thiếu hổng tổ chức (dưới 5 cm)
2,000,000
Khâu tạo hình vết thương phần mềm không thiếu hổng tổ chức (trên 5 cm)
3,000,000
Khâu tạo hình vết thương phần mềm không thiếu hổng tổ chức
5,000,000
Phẫu thuật cắt lợi xơ, bộc lộ răng
1,200,000
Nắn chỉnh, cắm lại răng sau chấn thương 1-2 răng
1,500,000
Nắn chỉnh, cắm lại răng sau chấn thương trên 2 răng
2,500,000
Phẫu thuật cắt chóp trám ngược răng cửa
2,500,000
Phẫu thuật cắt chóp trám ngược răng hàm nhỏ
3,000,000
Phẫu thuật cắt chóp trám ngược răng hàm lớn
5,000,000
CHỮA RĂNG – TRÁM RĂNG
Chốt ngà
250,000
Chốt tủy kim loại
500,000
Chốt tủy sợi carbon
1,000,000
Trám Composite – xoang 1
150,000
Trám Composite – xoang 2
200,000
Trám Composite – xoang 3
200,000
Trám Composite – xoang 4
800,000
Trám Composite – xoang 5
400,000
Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji)
150,000 – 200,000
Trám Sandwich 2 lớp (GIC + Composite)
300,000 – 400,000
Trám tạm Eugenate
100,000
NHA CHU – BỆNH QUANH RĂNG
Cạo vôi răng cho người lớn mức độ 1
100,000
Cạo vôi răng cho người lớn mức độ 2
150,000
Cạo vôi răng cho người lớn mức độ 3
200,000
Cạo vôi răng cho trẻ em
100,000
Cạo vết dính tuỳ mức độ ( BN hút thuốc lá)
500,000 – 1,000,000
Cạo vôi và xử lý bề mặt chân răng trên 3 răng (mỗi phần tư hàm)
900,000
Cạo vôi và xử lý bề mặt chân răng 1- 3 răng
500,000
Bôi fluor, có đánh bóng răng, trẻ em
300,000
Bôi fluor, có đánh bóng răng, người lớn
400,000
Nạo túi nha chu, mỗi răng
300,000
Phẩu thuật nha chu
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết/ 1 răng
2,500,000
Phẫu thuật nha chu ghép nướu/ 1 răng
3,200,000
Phẫu thuật nha chu làm dài thân 1 – 2 răng
1,800,000
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng 3- 4 răng
3,200,000
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng trên 4 răng (một phần tư hàm)
4,000,000
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ một vùng
2,500,000
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ toàn hàm
4,200,000
Phẫu thuật cắt phanh môi, phanh lưỡi
1,200,000
Phẫu thuật cắt bỏ mô quá sản mỗi cung hàm bằng Laser
2,500,000
Phẫu thuật cắt bỏ mô quá sản toàn hàm
4,500,000
Phẫu thuật nha chu cắt/ tạo hình lợi/1 răng
500,000
Phẫu thuật nha chu lật vạt, xử lý mặt gốc răng – 1 răng ban đầu
1,500,000
Phẫu thuật nha chu lật vạt, xử lý mặt gốc răng – mỗi răng thêm
700,000
Phẫu thuật nha chu ghép xương – vị trí đầu tiên phần tư hàm
4,500,000
Phẫu thuật nha chu ghép xương – mỗi vị trí thêm trong phần tư hàm
2,000,000
Phẫu thuật nha chu tái tạo mô có hướng dẫn – sử dụng màng tự tiêu, mỗi vị trí, mỗi răng
3,000,000
Phẫu thuật nha chu tái tạo mô có hướng dẫn – sử dụng màng không tiêu, mỗi vị trí, mỗi răng
3,500,000
Tên dịch vụ
Chi phí
Khuyến mại (đến 20/1/2023)
Khám tư vấn, lấy mẫu nghiên cứu và chụp ảnh Lập kế hoạch thẩm mỹ răng bằng sáp
1,000,000
Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị thẩm mỹ nụ cười phần mềm máy tính giả định giúp thấy trước kết quả điều trị bằng hình ảnh
4,500,000 (200USD)
Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị thẩm mỹ nụ cười bao gồm:
Phân tích, tư vấn phong thuỷ nụ cười
Phân tích, tư vấn phong thuỷ màu sắc và hình dạng răng
Phân tích, tư vấn, mô phỏng nụ cười, cung răng, hình dạng ,
màu sắc răng theo tiêu chuẩn vàng bằng phần mềm 3D mô phỏng
8,000,000
Điều trị cười hở lợi
Điều trị cười hở lợi làm dài thân răng lâm sàng
15.000.000
Điều trị cười hở lợi Lip repositioning
15,000,000
Điều trị cười hở lợi phối hợp làm dài thân răng lâm sàng và lip repositioning
25.000.000
Điều trị cười hở lợi do quá phát xương hàm trên
60.000.000 – 80.000.000
Điều trị cười hở lợi do răng chồi răng hàm trên bằng chỉnh nha
Call
Điều trị nguyên nhân cười hở lợi do cường cơ nâng môi trên
Call
Thẩm mỹ răng
1. Làm đều răng bằng chỉnh nha
1.1. Chỉnh nha toàn diện bằn mắc cài
Mắc cài kim loại tiêu chuẩn – Mỹ
25,000,000
Mắc cài kim loại tự buộc – Mỹ
35,000,000-40,000,000
Mắc cài sứ thẩm mỹ – Mỹ
40,000,000
Mắc cài sứ tự buộc – Mỹ
50,000,000-55,000,000
Mắc cài mặt lưỡi
75,000,000
Mắc cài cá nhân hóa
85,000,000
1.2. Chỉnh nha trong suốt
Chỉnh nha không mắc cài Invisaligh độ 1
65,000,000
Chỉnh nha không mắc cài Invisaligh độ 2
75,000,000
Chỉnh nha không mắc cài Invisaligh độ 3
85,000,000
Chỉnh nha không mắc cài InviTech độ 1
60.000.000
Chỉnh nha không mắc cài InviTech độ 2
70.000.000
Chỉnh nha không mắc cài InviTech độ 3
80.000.000
2. Thẩm mỹ thay đổi màu sắc và hình dạng răng
Veneer sứ eMax
8,5000,000
Veneer sứ Vita
7,500,000
Veneer sứ Cercon
7,000,000
Veneer sứ V-smile (0,3mm – 0,7mm)
9,000,000
Veneer bán phần Vita
7,000,000
Veneer bán phần eMax
6,000,000
Veneer bán phần Cercon
5,000,000
Thẩm mỹ 16 răng Veneer bán phần eMax
96.000.000
Thẩm mỹ 20 răng Veneer bán phần eMax
120,000,000
Thẩm mỹ 16 răng Veneer sứ V-Smile
112.000.000
Thẩm mỹ 20 răng Veneer sứ V-Smile
144.000.000
3. Xoá sẹo, tẩy sắc tố
Sửa sẹo xấu bằng phẫu thuật
1,000,000 – 2,000,000
Sửa sẹo xấu bằng Laser
2.000.000 – 6.000.000
Điều trị sắc tố lợi bằng phẫu thuật toàn diện
10.000.000
Điều trị sắc tố lợi bằng Laser toàn diện
15.000.000
Tảy nốt ruồi bằng laser – theo vị trí
500.000
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
Bảng Giá Nha Khoa Úc Châu
Đây được biết là trung tâm nha khoa thẩm mỹ hàng đầu tại Việt Nam ra đời với mong muốn mang lại nụ cười rạng rỡ cho mọi người nhờ hàm răng khỏe đẹp và bền vững.
Địa Chỉ : 03 Nguyễn Du, chúng tôi Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84 4) 3944 5216 – Email: [email protected]
Time: 8h00 – 19h00 (t2-cn)
Trung tâm Nha Khoa Úc Châu có tốt không là câu hỏi của nhiều khách hàng. Đây được biết là trung tâm nha khoa thẩm mỹ hàng đầu tại Việt Nam ra đời với mong muốn mang lại nụ cười rạng rỡ cho mọi người nhờ hàm răng khỏe đẹp và bền vững.
Bên cạnh đó, tiêu chí hàng đầu mà trung tâm Nha khoa Úc Châu luôn chú trọng là giúp khách hàng đạt kết quả điều trị tốt nhất nhưng vẫn an toàn cho sức khỏe với chi phí điều trị tối ưu nhất.
Bảng giá
Cấy ghép răng Implant (Trồng răng Implant)
HÃNG IMPLANT
GIÁ
Cấy ghép Implant Hàn Quốc
15.400.000 đ(700$)
Cấy ghép Implant Mỹ
22.000.000 đ(1000$)
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
Răng sứ Paladium
Răng
5.500.000
Răng sứ Zirconia
Răng
5.500.000
Răng sứ Cercon HT
Răng
6.000.000
Răng sứ Ni – Crom(Mỹ)
Răng
1.500.000
Răng sứ Titan
Răng
2.500.000
Răng sứ không kim loại Venus
Răng
4.000.000
Răng sứ Cercon
Răng
5.000.000
Răng sứ Thế hệ mới Nacera
Răng
8.000.000
Verner sứ (Ultraner)
Răng
6.000.000
Răng sứ CAD/CAM (riêng đối với MIS Implant)
Răng
5.500.000
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG
ĐƠN VỊ
GIÁ
Ghép nướu
Răng
2.000.000
Ghép Alloderm/Megaderm
Miếng
5.000.000
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương
Răng
4.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răng
Răng
6.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng
3 Răng
15.000.000
Ghép xương khối tự thân – 1 răng
Răng
8.000.000
Ghép xương khối tự thân – 3 răng
3 Răng
20.000.000
Nâng xoang kín
Răng
6.000.000
Nâng xoang hở ( 1R)
Răng
12.000.000
Abutment sứ
Răng
2.000.000
Phụ thu phục hình trên implant nơi khác
Răng
1.000.000
Tháo implant
Răng
2.000.000
Liệu pháp PRP – 1 răng
Răng
2.000.000
Liệu pháp PRP – 3 răng
3-Răng
4.000.000
Implant-Tiền mê 1 răng
Răng
6.000.000
Implant-Tiền mê 3 răng
3-Răng
10.000.000
Chỉnh nha Niềng răng
CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG
Đơn Vị
Giá
Khám và tư vấn
Liệu trình
Miễn phí
Chỉnh răng mắc cài kim loại chuẩn
Liệu trình
30.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Inox Mỹ 2 hàm
Liệu trình
25.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ 2 hàm
Liệu trình
40.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Inox Mỹ tự buộc
Liệu trình
35.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ tự buộc
Liệu trình
60.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài mặt trong 2 hàm
Liệu trình
80.000.000 đ -120.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 1
Liệu trình
35.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 2
Liệu trình
45.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 3
Liệu trình
55.000.000 đ
Chỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 1 (14 cặp khay)
Liệu trình
3500 USD
Chỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 2 (35 cặp khay)
Liệu trình
5500 USD
Liệu trình
6500 USD
Khí cụ giữ khoảng
Liệu trình
1.500.000 đ
Neo chặn
Liệu trình
2.000.000 đ
CHỈNH NHA PHÒNG NGỪA
Đơn Vị
Giá
Bộ giữ khoảng cố định cho trẻ
Cái
3.000.000
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ
Cái
3.000.000
Khí cụ chức năng cố định
Cái
10.000.000
Chỉnh nha bằng khí cụ đơn giản
Cái
5.000.000
Chỉnh nha bằng khí cụ phức tạp
Cái
10.000.000
KHÍ CỤ
Đơn Vị
Giá
Mini Vis
Trụ
2.000.000
Neo chặn
Trụ
2.000.000
Khí cụ giữ khoảng
Trụ
1.500.000
Khí cụ chỉnh nha HeadgearChức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm trên quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
4.000.000
Khí cụ Twin-Block Chức năng: Khí cụ chức năng dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm dưới kém phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
4.000.000
Khí cụ tháo lắp nới rộng hàm trên / hàm dưới: Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp ở trẻ đang tăng trưởng
Cái
2.000.000
Khí cụ Quad-Helix: Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp
Cái
1.000.000
Khí cụ TPA, LA: Chức năng: Tăng cường neo chặn
Cái
1.000.000
Chụp cằm: Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng III do xương hàm dưới quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
4.000.000
Haw-ley Retainer: Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái
2.000.000
Clear Retainer Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái
1.500.000
Răng sứ thẩm mỹ
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
Đơn Vị
GIÁ
Răng sứ tháo lắp
Răng
500.000 đ
Răng Việt Nam
Răng
400.000 đ
Răng Justy, Vita
Răng
500.000 đ
Răng Composite
Răng
700.000 đ
Lót lưỡi
Hàm
2.000.000 đ
Khung Vital
Hàm
3.300.000 đ
Khung titan
Hàm
3.000.000 đ
Tháo lắp toàn hàm răng Justy
Hàm
9.000.000 đ
Tháo lắp toàn hàm răng Composite
Hàm
12.000.000 đ
Khung hàm tháo lắp bằng inox
Hàm
2.000.000 đ
Răng nhựa Mỹ tháo lắp
Hàm
2.000.000 đ
Nhựa mềm toàn hàm
Hàm
2.000.000 đ
Tháo lắp toàn hàm răng Sứ
Hàm
21.000.000 đ
RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH
Đơn Vị
GIÁ
Răng sứ Ni-Crom (Mỹ)
Răng
1.500.000 đ
Răng sứ titan
Răng
2.500.000 đ
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co)
Răng
2.500.000 đ
Răng toàn sứ Zirconia
Răng
5.000.000 đ
Răng sứ không kim loại Venus
Răng
4.000.000 đ
Răng toàn sứ Cercon
Răng
5.000.000 đ
Răng toàn sứ Cercon HT
Răng
6.000.000 đ
Răng sứ thế hệ mới Nacera
Răng
8.000.000 đ
Verner sứ (Ultraner)
Răng
6.000.000 đ
Răng sứ Paladium
Răng
5.500.000 đ
Mặt dán sứ Laminate
Răng
7.500.000 đ
Inlay/Onlay sứ
Răng
4.900.000 đ
Dịch vụ Tẩy Trắng Răng
TẨY TRẮNG RĂNG
Đơn Vị
Giá
Tẩy Bleach Bright (Hiệu quả cao, không ê buốt)
Liệu trình
3.000.000
Tẩy trắng răng bằng Lazer Zoom
Liệu trình
3.000.000
Tẩy trắng răng tại nhà
Liệu trình
1.500.000
Ép máng tẩy
Cái
250.000
Thuốc tẩy trắng tại nhà
Ống
320.000
Chữa cười hở lợi
GIÁ ĐIỀU TRỊ NHA CHU
Đơn Vị
Giá
Phẫu thuật nha chu 1 hàm
Liệu trình
15.000.000 đ
Phẫu thuật nha chu 2 hàm
Liệu trình
25.000.000 đ
Phẫu thuật nha chu tạo hình nướu dưới 4 răng
Liệu trình
6.000.000 đ
GIÁ ĐIỀU TRỊ CƯỜI HỞ LỢI – Gummy Smile
Điều trị cười hở lợi
Liệu trình
5.000.000 – 15.000.000 đ
Ghép lợi 1 răng
Liệu trình
5.000.000 đ
Điều trị Gummy Smile: Cắt nướu (không dời sương ổ)
Răng
800.000 đ
Điều trị Gummy Smile: Cắt nướu + dời sương ổ
Răng
1.200.000 đ
Điều trị Gummy Smile : Cắt niêm mạc môi trên STATLIP
Liệu trình
20.000.000 đ
Điều trị Gummy Smile : Cắt bán phần cơ nâng môi trên
Liệu trình
25.000.000 đ
Điều trị Gummy Smile : Di chuyên xương hàm trên
Liệu trình
90.000.000 đ
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
Bảng Giá Nha Khoa An Việt
Trung tâm nha khoa An Việt cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng chất lượng hàng đầu với chi phí hợp lý nhất.
Cơ sở 1: 508, Nguyễn Thị Thập, phường Tân Quy, Quận 7, Tp.HCM
Cơ sở 2: 251 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Bình Chánh, Tp.HCM
Hotline: 0909 855 980 - Tel: 083 771 9242 - Fax: 083 771 9243
LỊCH LÀM VIỆC
Sáng: 08:00 – 12:00h
Chiều: 13:30 – 20:00h
CN – Lễ: Nghỉ
Tới với An Việt bạn hoàn toàn có thể yên tâm về dịch vụ của trung tâm. Từ những phương pháp chữa trị về bệnh lý đơn giản như lấy cao răng - cạo vôi răng, Nhổ răng, tiểu phẫu cho tới các dịch vụ về mặt thẩm mỹ như: Trám răng sứ thẩm mỹ, tẩy trắng răng bằng laser, răng sứ thẩm mỹ, niềng răng thẩm mỹ, cấy ghép răng IMPLANT 4S…Tất cả đều có tại nha khoa An Việt.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO
Trung tâm nha khoa An Việt cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng chất lượng hàng đầu với chi phí hợp lý nhất. Chúng tôi tin rằng với mức giá này thì bất cứ ai cũng có cơ hội sở hữu một hàm răng trắng bóng khi đến với An Việt.
DỊCH VỤ LẤY CAO VÔI RĂNG
GÓI DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ
Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 1
Trọn gói
200.000
Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 2
Trọn gói
250.000
Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 3
Trọn gói
300.000
DỊCH VỤ TẨY TRẮNG RĂNG
GÓI DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ
Tẩy trắng tại nhà ( 1 máng tẩy + 4 thuốc )
Trọn gói
1.200.000
Tẩy trắng Laser Whitening tại phòng khám
Trọn gói
2.500.000
Ống thuốc tẩy
Ống
250.00
Máng tẩy trắng
Bộ
250.000
DỊCH VỤ NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU
GÓI DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ
Nhổ răng 1 chân ( răng cửa )
1 răng
300.000
Nhổ răng 2 chân ( răng cối nhỏ )
1 răng
400.000
Nhổ răng 3 chân ( răng cối lớn )
1 răng
500.00
Tiểu phẫu loại 1 nghiêng 45 độ
1 răng
1.000.000
Tiểu phẫu loại 2 nghiêng 60 độ
1 răng
1.200.000
Tiểu phẫu loại 3 nghiêng 90 độ
1 răng
1.500.000
Tiểu phẫu loại 4 ( còn nằm trong xương)
1 răng
1.800.000
DỊCH VU TRÁM RĂNG
GÓI DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ
Amalgam
1 răng
220.000 – 360.000
GIC
1 răng
200.000 – 280.000
Composite
1 răng
250.000 – 420.00
DỊCH VỤ VI PHẪU ĐIỀU TRỊ TỦY
GÓI DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ
Nội nha 1 răng cửa
1 răng
500.000
Nội nha 2 răng cối nhỏ
1 răng
600.000
Nội nha 3 răng cối lớn ( R6HT, R6, 7HD)
1 răng
800.000
Nội nha răng R7HT,R8 HD khó
1 răng
1.000.000
DỊCH VỤ PHỤC HỒI CỐ ĐỊNH
GÓI DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ
Mão kim loại ( R-Ni )
1 răng
1.000.000
Mão sứ kim loại
1 răng
1.400.000
Mão sứ Titan/mão titanium
1 răng
2.500.000
Mão toàn sứ zirconia
1 răng
4.500.000
Mão toàn sứ Creron
1 răng
4.600.000
HÀM RĂNG NHỰA
HNRT
HNRM
HNRC
HNRS
1 Răng
400.000
500.000
700.000
1.000.000
2 Răng
580.000
700.000
900.000
1.400.000
3 Răng
750.000
900.000
1.200.000
1.800.000
4 Răng
900.000
1.200.000
1.600.000
2.400.000
5 Răng
1.050.000
1.500.000
2.000.000
3.000.000
6 Răng
1.150.000
1.800.000
2.400.000
3.600.000
7 Răng
1.300.000
2.100.000
2.800.000
4.000.000
8 Răng
1.450.000
2.400.000
3.200.000
4.400.000
9 Răng
1.650.000
2.700.000
3.600.000
4.800.000
10 Răng
1.800.000
3.000.000
4.000.000
5.200.000
11 Răng
1.950.000
3.300.000
4.400.000
5.600.000
12 Răng
2.100.000
3.600.000
4.800.000
6.000.000
Toàn Hàm
3.000.000
4.200.000
5.500.000
8.000.000
DỊCH VỤ TRỒNG RĂNG IMPLANT 4S
GÓI DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ
Hệ thống NOBEL BIOCARE
1 răng
1.200 – 1.300 USD
Hệ thống MIS BIOCARE
1 răng
850 – 900 USD
CAO VÔI RĂNG
GÓI DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ
Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 1
Trọn gói
120.000
Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 2
Trọn gói
160.000
Lấy cao răng và đánh bóng răng 2 hàm độ 3
Trọn gói
200.000
NHỔ RĂNG
GÓI DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ
Thoa tê
1 răng
120.000
Chích tê răng dễ
1 răng
150.000
Chích tê răng khó
1 răng
200.000
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
Bảng Giá Nha Khoa Việt Anh
Đặc biệt, khi điều trị tại Nha Khoa Việt Anh khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm bởi một khi đã thống nhất về chi phí điều trị sẽ không có phát sinh tăng nào trong quá trình điều trị.
Địa chỉ: Số 6/259 Xã Đàn, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: (84.4) 22117498/ 0913.093.322
Giờ phục vụ: Từ 8:30 đến 21:30 hàng ngày
(Nghỉ ngày lễ, tết trong năm)
Sở dĩ có sự chênh lệch giá cả này chủ yếu là do mức sống và giá nhân công tại Việt Nam rẻ hơn các nước tiên tiến khác từ 2 – 12 lần. Còn về nguyên vật liệu, công nghệ, máy móc, qui trình… cũng được nhập từ chính hãng – các tập đoàn Nha Khoa danh tiếng thế giới như Dentsply, Ivoclar, 3M,…
Tại Nha Khoa Việt Anh chi phí điều trị là cố định và như nhau cho tất cả khách hàng, không có sự phân biệt nào.
Đặc biệt, khi điều trị tại Nha Khoa Việt Anh khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm bởi một khi đã thống nhất về chi phí điều trị sẽ không có phát sinh tăng nào trong quá trình điều trị.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU
(áp dụng từ ngày 01/01/2014)
STT
NỘI DUNG KHÁM
GIÁ NIÊM YẾT
GÍA KHUYẾN MẠI
I
NHA KHOA TỔNG QUÁT
01
Phẫu thuật trong miệng
Khám, tư vấn
Miễn phí
Miễn Phí
Nhổ răng số 8 mọc lệch
1.000.000
700.000
Nhổ răng số 8 mọc lệch 45_90
1.500.000
1.200.000
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
200.000
150.000
Nhổ răng vĩnh viễn khó
550.000
380.000
Cắt lợi trùm răng số 8
200.000
150.000
Chích áp xe lợi
150.000
90.000
Cắt xơ lợi để nắn hàm
250.000
150.000
02
Lấy cao răng
Cao răng thông thường
160.000
50.000
Cao răng viêm lợi
160.000 – 200.000
80.000
03
Chữa sâu răng,viêm tủy có phục hồi
Hàn mòn cổ răng
150.000
90.000
Hàn hóa trùng hợp
150.000
90.000
Hàn quang trùng hợp
180.000
100.000
04
Chữa tủy răng không phục hồi (T2, T3, C3 )
Răng 1 chân hàn Amalgam
500.000
350.000
Răng 2 chân hàn Amalgam
600.000
400.000
Răng 3 chân hàn Amalgam
700.000
500.000
Răng điều trị tủy có hàn Composite
750.000
550.000
Hàn răng thẩm mỹ bằng Composite
350.000
250.000
II
NHA KHOA TRẺ EM
Nhổ răng sữa bằng tê thấm
50.000
20.000
Nhổ răng sữa và chân răng có tiêm
100.000
50.000
Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng chân đưa đến tuổi thay
150.000
80.000
Nhổ răng để nắn hàm
250.000
150.000
Hàn răng sữa sâu bằng Amalgam
120.000
80.000
Hàn răng sữa sâu bằng Glassionomer
130.000
90.000
Điều trị tủy răng cửa sữa
250.000
150.000
Điều trị tủy răng hàm sữa
350.000
250.000
Chữa viêm lợi trẻ em
80.000
50.000
Rửa chấm thuốc 1 lần điều trị viêm loét niêm mạc miệng
50.000
30.000
Trám bít lỗ răng bằng Sealant
120.000
80.000
III
NHA KHOA THẨM MỸ
01
Tẩy trắng răng
tẩy trắng bằng máng tẩy
2.000.000
1.200.000
tẩy trắng bằng laser
2.500.000
790.000
02
Hàm nắn tháo lắp
Hàm nắn trẻ em loại đơn giản
4.000.000
3.000.000
Hàm nắn trẻ em loại phức tạp
6.000.000
4.500.000
Hàm nắn người lớn loại đơn giản
4.500.000
4.000.000
Hàm nắn người lớn loại phức tạp
6.000.000
5.500.000
03
Hám nắn cố định
Loại hàm đơn giản
8.000.000/1hàm
6.000.000
Vẩu răng cần nhổ bớt răng trẻ em
12.000.000 – 16.000.000
10.000.000_14.000.000
Vẩu răng cần nhổ bớt răng người lớn
14.000.000 – 20.000.000
12.000.000_18.000.000
IV
NHA KHOA PHỤC HỒI
01
Hàm gắn chặt
1 chụp thép đúc
550.000
450.000
1 chụp thép đúc cẩn nhựa
550.000
450.000
1 chụp thép đúc cẩn sứ
1.000.000 – 1.200.000
800.000_1.000.000
Cầu thép 3 đơn vị thép
1.500.000
1.200.000
Cầu dán cẩn sứ (1 đơn vị)
1.600.000
1.400.000
Cầu sứ 3 đơn vị
3.200.000
2.900.000
1 đơn vị sứ
1.200.000
1.000.000
1 răng trụ đúc cẩn nhựa
500.000
450.000
1 chụp nhựa
300.000
250.000
1 trụ nhựa
300.000
250.000
02
Hàm giả tháo lắp nhựa cứng
Nền Hàm
1.500.000
900.000
Răng nhựa ngoại
300.000/1đv
250.000
Răng nhựa nội
200.000/1đv
150.000
2 hàm mất toàn bộ
4.500.000
3.000.000
03
Hàm khung
khung hàm
3.000.000
1.900.000
thêm 1 răng nhựa ngoại
300.000/1đv
250.000
thêm răng nhựa nôi
200.000
150.000
thêm răng sứ
900.000
700.000
04
Hàm giả tháo lắp nhựa dẻo( Biosoft)
Nền hàm
3.000.000
1.900.000
thêm răng nhựa ngoại
300.000/1đv
250.000
thêm răng nhựa nội
200.000
150.000
thêm răng sứ
400.000
300.000
05
RĂNG GIẢ CAO CẤP
Răng sứ cercon ht
6.000.000
4.700.000
Răng Sứ không kim loại Venus
5.000.000
3.900.000
Răng sứ KaTaNa
4.500.000
3.600.000
Tiltan cẩn sứ 1 đv
2.200.000
1.700.000
Kim loại quý cẩn sứ A1 ( Jelenko)
6.500.000
6.000.000
Kim loại quý cẩn sứ A2 ( Jelenko)
6.000.000
Kim loại quý cẩn sứ A3 ( Jelenko)
5.500.000
Cercon Zirconia (sứ không kim loại)
5.000.000
3.600.000
Alumina ( sứ không kim loại)
3.500.000
Cắm ghép cố định Implant
$700 – $900
tính trên đơn vị
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
Nha Khoa Úc Châu Có Tốt Không? Bảng Giá Và Địa Chỉ
1/ Thông tin Nha Khoa Úc Châu
Nha Khoa Úc Châu tuy thành lập chưa lâu, thế nhưng đã chiếm được tình cảm của không ít khách hàng quanh khu vực Thanh Xuân, Hà Nội. Phòng khám nằm trên mặt phố Nguyên Du, Thanh Xuân, một khu vực mà mỗi ngày đều có rất đông người qua lại. Vì vậy, không khó để nhận ra phòng khám khi di chuyển qua khu vực Nguyễn Du.
Cụ thể, địa chỉ của nha khoa tại:
Số 3 Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 024 3944 5216
Hotline: 0905234673
Email: [email protected]
Website: http://nhakhoaucchau.com/
Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/PhongKhamNhaKhoaUcChau/
Thời gian làm việc: 08:30 – 19:00 tất cả các ngày trong tuần
Hiện nha khoa đang cung cấp những dịch vụ sau: Bọc răng sứ, chỉnh nha – niềng răng, tẩy trắng răng, nhổ răng khôn, điều trị tủy, nha khoa trẻ em và cấy ghép implant.
Nhìn chung địa chỉ phòng khám khá thuận tiện cho việc di chuyển, quanh phòng khám cũng có rất nhiều trạm xe buýt. Rất thuận tiện cho việc di chuyên của nhiều bạn học sinh, sinh viên nếu muốn đến khám, làm dịch vụ răng miệng. Nếu di chuyển bằng xe máy qua khu vực này, bạn cũng nên chú ý. Bởi vào giờ cao điểm các ngày trong tuần lượng phương tiện di chuyển qua khu vực này khá đông dễ xảy ra ùn tắc. Điều này có thể ảnh hưởng tới lịch hẹn và kế hoạch của bạn.
2/ Nha Khoa Úc Châu có tốt không?
Để đánh giá khách quan, sức khỏe và niềm tin đã may mắn nghe được chia sẻ của chị X, một khách hàng từng trải nghiệm dịch vụ bọc răng sứ tại nha khoa. Chị X cho biết: Do tai nạn lao động trước kia, chị bị gãy mất một phần răng cửa. Bây giờ chị đã chuyển sang công việc bán hàng, thường xuyên tiếp xúc với khách đến mua hàng, nên chị muốn làm lại răng để tự tin hơn.
Sau khi tìm hiểu một số địa chỉ nha khoa quanh vực chị thường trú, chị được một người bạn giới thiệu đến Úc Châu để phục hình răng. Sau khi tìm hiểu giá, nghe tư vấn, chị mới quyết định đến nha khoa để làm răng.
Đúng ngày hẹn, chị đến địa chỉ nha khoa tại số 3 Nguyễn Du, Thanh Xuân, cách nhà chị khoảng hơn 1 km. Theo như cảm nhận ban đầu của chị X về nha khoa, khi vừa tới chị thấy có mấy chiếc xe dựng ngay ngoài cửa nha khoa. Tuy chỗ gửi xe không được rộng như một số cơ sở khác, nhưng vẫn thoải mái có người trông coi đàng hoàng.
Sau khi nghe qua về việc sẽ phải mài bớt một lượng men răng để phục vụ quy trình phục hình. Chị khá lo lắng, thế nhưng ngay sau đó, bác sĩ có chấn an tình thần chị bằng cách giải thích về bọc răng sứ. Nghe xong, chị yên tâm hơn và quyết định sẽ thực hiện phương pháp phục hình bọc răng sứ.
Sau khi hoàn thành các thủ tục, chị mới quay lại phòng khám để thực hiện bọc răng sứ. Trước khi quy trình mài răng diễn ra, chị được bác sĩ gây tê. Sau đó bác sĩ bắt đầu thực hiện mài răng, chị không cảm thấy đau hay ê. Bác sĩ thực hiện kỹ thuật này khá nhanh, chỉ sau khoảng 30 phút đã xong. Sau khi mài răng xong, chị cảm thấy răng bị mài có vẻ hơi nhiều. Nhưng bác sĩ lại đến động viên tinh thần chị và gắn tạm răng giả. Sau khi được thông báo lấy mẫu răng xong, chị trở về nhà.
Năm ngày sau, chị quay lại phòng khám để hoàn thiện nốt răng giả. Bác sĩ tiến hành mão sứ lên trụ răng đã được mài, xong việc chị quan sát thì thấy khá vừa ý. Theo chị, răng sau khi làm rất giống răng thật, ăn nhai bình thường.
3/ Bảng giá Nha Khoa Úc Việt
1. Cấy ghép răng Implant (Trồng răng Implant)
HÃNG IMPLANT GIÁ
Cấy ghép Implant Hàn Quốc 15.400.000 đ(700$)
Cấy ghép Implant Mỹ 22.000.000 đ(1000$)
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
Răng sứ Paladium Răng 5.500.000
Răng sứ Zirconia Răng 5.500.000
Răng sứ Cercon HT Răng 6.000.000
Răng sứ Ni – Crom(Mỹ) Răng 1.500.000
Răng sứ Titan Răng 2.500.000
Răng sứ không kim loại Venus Răng 4.000.000
Răng sứ Cercon Răng 5.000.000
Răng sứ Thế hệ mới Nacera Răng 8.000.000
Verner sứ (Ultraner) Răng 6.000.000
Răng sứ CAD/CAM (riêng đối với MIS Implant) Răng 5.500.000
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG ĐƠN VỊ GIÁ
Ghép nướu Răng 2.000.000
Ghép Alloderm/Megaderm Miếng 5.000.000
Nâng xoang kín Răng 6.000.000
Nâng xoang hở ( 1R) Răng 12.000.000
Abutment sứ Răng 2.000.000
Phụ thu phục hình trên implant nơi khác Răng 1.000.000
Tháo implant Răng 2.000.000
Liệu pháp PRP – 1 răng Răng 2.000.000
Liệu pháp PRP – 3 răng 3-Răng 4.000.000
Implant-Tiền mê 1 răng Răng 6.000.000
Implant-Tiền mê 3 răng 3-Răng 10.000.000
2. Chỉnh nha Niềng răng
CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG Đơn Vị Giá
Khám và tư vấn Liệu trình Miễn phí
Chỉnh răng mắc cài kim loại chuẩn Liệu trình 30.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Inox Mỹ 2 hàm Liệu trình 25.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ 2 hàm Liệu trình 40.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Inox Mỹ tự buộc Liệu trình 35.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài Sứ Mỹ tự buộc Liệu trình 60.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài mặt trong 2 hàm Liệu trình 80.000.000 đ -120.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 1 Liệu trình 35.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 2 Liệu trình 45.000.000 đ
Chỉnh răng mắc cài trong suốt Clear Align – Cấp 3 Liệu trình 55.000.000 đ
Chỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 1 (14 cặp khay) Liệu trình 3500 USD
Chỉnh răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 2 (35 cặp khay) Liệu trình 5500 USD
Liệu trình 6500 USD
Khí cụ giữ khoảng Liệu trình 1.500.000 đ
Neo chặn Liệu trình 2.000.000 đ
CHỈNH NHA PHÒNG NGỪA Đơn Vị Giá
Bộ giữ khoảng cố định cho trẻ Cái 3.000.000
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ Cái 3.000.000
Khí cụ chức năng cố định Cái 10.000.000
Chỉnh nha bằng khí cụ đơn giản Cái 5.000.000
Chỉnh nha bằng khí cụ phức tạp Cái 10.000.000
KHÍ CỤ Đơn Vị Giá
Mini Vis Trụ 2.000.000
Neo chặn Trụ 2.000.000
Khí cụ giữ khoảng Trụ 1.500.000
Khí cụ chỉnh nha Headgear Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm trên quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng Cái 4.000.000
Khí cụ Twin-Block Chức năng: Khí cụ chức năng dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm dưới kém phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng Cái 4.000.000
Khí cụ tháo lắp nới rộng hàm trên / hàm dưới: Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp ở trẻ đang tăng trưởng Cái 2.000.000
Khí cụ Quad-Helix: Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp Cái 1.000.000
Khí cụ TPA, LA: Chức năng: Tăng cường neo chặn Cái 1.000.000
Chụp cằm: Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng III do xương hàm dưới quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng Cái 4.000.000
Haw-ley Retainer: Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha Cái 2.000.000
Clear Retainer Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha Cái 1.500.000
3. Răng sứ thẩm mỹ
RĂNG GIẢ THÁO LẮP Đơn Vị GIÁ
Răng sứ tháo lắp Răng 500.000 đ
Răng Việt Nam Răng 400.000 đ
Răng Justy, Vita Răng 500.000 đ
Răng Composite Răng 700.000 đ
Lót lưỡi Hàm 2.000.000 đ
Khung Vital Hàm 3.300.000 đ
Khung titan Hàm 3.000.000 đ
Tháo lắp toàn hàm răng Justy Hàm 9.000.000 đ
Tháo lắp toàn hàm răng Composite Hàm 12.000.000 đ
Khung hàm tháo lắp bằng inox Hàm 2.000.000 đ
Răng nhựa Mỹ tháo lắp Hàm 2.000.000 đ
Nhựa mềm toàn hàm Hàm 2.000.000 đ
Tháo lắp toàn hàm răng Sứ Hàm 21.000.000 đ
RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH Đơn Vị GIÁ
Răng sứ Ni-Crom (Mỹ) Răng 1.500.000 đ
Răng sứ titan Răng 2.500.000 đ
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co) Răng 2.500.000 đ
Răng toàn sứ Zirconia Răng 5.000.000 đ
Răng sứ không kim loại Venus Răng 4.000.000 đ
Răng toàn sứ Cercon Răng 5.000.000 đ
Răng toàn sứ Cercon HT Răng 6.000.000 đ
Răng sứ thế hệ mới Nacera Răng 8.000.000 đ
Verner sứ (Ultraner) Răng 6.000.000 đ
Răng sứ Paladium Răng 5.500.000 đ
Mặt dán sứ Laminate Răng 7.500.000 đ
Inlay/Onlay sứ Răng 4.900.000 đ
4. Dịch vụ Tẩy trắng răng
TẨY TRẮNG RĂNG Đơn Vị Giá
Tẩy Bleach Bright (Hiệu quả cao, không ê buốt) Liệu trình 3.000.000
Tẩy trắng răng bằng Lazer Zoom Liệu trình 3.500.000
Tẩy trắng răng tại nhà Liệu trình 1.500.000
Ép máng tẩy Cái 250.000
Thuốc tẩy trắng tại nhà Ống 320.000
5. Chữa cười hở lợi
GIÁ ĐIỀU TRỊ CƯỜI HỞ LỢI – Gummy Smile
Điều trị cười hở lợi Liệu trình 5.000.000 – 15.000.000 đ
Ghép lợi 1 răng Liệu trình 5.000.000 đ
Điều trị Gummy Smile: Cắt nướu (không dời sương ổ) Răng 800.000 đ
Điều trị Gummy Smile: Cắt nướu + dời sương ổ Răng 1.200.000 đ
Điều trị Gummy Smile : Cắt niêm mạc môi trên STATLIP Liệu trình 20.000.000 đ
Điều trị Gummy Smile : Cắt bán phần cơ nâng môi trên Liệu trình 25.000.000 đ
Điều trị Gummy Smile : Di chuyên xương hàm trên Liệu trình 90.000.000 đ
6. Chăm sóc răng miệng cho trẻ em
NHA KHOA TRẺ EM
Nhổ răng sửa lung lay 100.000 đ
Nhổ răng sửa chích tê 300.000 đ
Lấy tủy + trám 850.000 đ
Trám phòng ngừa 350.000 đ
Trám răng 200.000 đ
7. Chăm sóc răng miệng tổng quát
NHA KHOA TỔNG QUÁT Đơn Vị Giá
Khám và tư vấn Liệu trình Miễn phí
Trám răng thẩm mỹ bằng Composite Răng 100.000 -300.000 VNĐ
Đắp mặt răng bằng composite thẩm mỹ Răng 500.000 VNĐ
Nội nha (lấy tủy) Đơn Vị GIÁ
Răng cửa viêm tủy Răng 900.000 đ
Răng cửa hoại tử tủy Răng 1.000.000 đ
Răng cửa chữa tủy lại Răng 1.200.000 đ
Điều trị tủy răng trẻ em Răng 250.000 – 500.000 đ
Điều trị tủy răng cửa Răng 1.000.000 đ
Điều trị tủy răng tiền hàm Răng 1.500.000 đ
Điều trị tủy răng hàm Răng 2.000.000 đ
Điều trị tủy răng hàm với Protaper Răng 2.500.000 đ
Răng cối nhỏ viêm tủy Răng 1.100.000 đ
Răng cối nhỏ hoại tử tủy Răng 1.200.000 đ
Răng cối nhỏ chữa tủy lại Răng 1.400.000 đ
Răng cối viêm tủy Răng 1.400.000 đ
Răng cối hoại tử tủy Răng 1.600.000 đ
Răng cối chữa tủy lại Răng 1.800.000 đ
8. Dịch vụ tái tạo nụ cười thẩm mỹ
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỤ CƯỜI XINH
Làm răng trắng đều 130 Triệu
Làm hồng nướu bằng ánh sáng laser
Tạo khóe miệng cười
Tạo Đôi môi căng mọng
Bảng Giá Nha Khoa Quốc Tế Việt Đức
– Miễn phí khám, tư vấn, chụp Xq tại chỗ cho tất cả các khách hàng.
– Tất cả các bệnh nhân sử dụng các dịch vụ có bảo hành của Nha khoa Quốc tế Việt Đức sẽ được miễn phí chăm sóc răng miệng (vệ sinh răng, lấy cao răng, đánh bóng, kiểm tra răng…) trong thời gian bảo hành.
BẢNG GIÁ CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG
Nha khoa Quốc tế Việt Đức hiện đang là một trong những Trung tâm nắn chỉnh răng lớn nhất tại Miền Bắc. Trung tâm cam kết sử dụng hệ thống mắc cài, vật liệu trong Chỉnh nha của những hãng nổi tiếng nhất trên thế giới.
Cùng phong cách phục vụ chuyên nghiệp, có bác sĩ trực 24/7 để xử lý những trường hợp đặc biệt. Có dịch vụ chỉnh nhanh theo yêu cầu của khách hàng! Nhận chỉnh lại những ca đã thất bại.
Bảng giá BỌC RĂNG SỨ tại Nha khoa Quốc tế Việt Đức
Phục hình răng sứ thẩm mỹ là phương pháp tối ưu giúp những trường hợp có tình trạng răng bị mất, bị tổn thương hoặc những trường hợp có răng miệng không được đều đẹp có được hàm răng đều, đẹp sáng bóng với khuôn miệng thẩm mỹ không tỳ vết để tự tin nở nụ cười xinh lung linh.
Bảng giá cấy răng Impalnt tại Nha khoa Quốc tế Việt Đức.
Implant là chân răng thay thế (chân răng giả) cho chân răng của răng đã mất. Răng implant giống như răng thật, có cả chân răng và thân răng, không làm thay đổi vị giác, cũng như phát âm và giao tiếp, không đau, không mất thời gian nghỉ dưỡng.
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
Cập nhật thông tin chi tiết về Bảng Giá Nha Khoa Việt Úc trên website Sept.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!