Bạn đang xem bài viết Bảng Giá Nha Khoa Sài Gòn được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Sept.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Nha Khoa Sài Gòn được xây dựng trên 3 chữ : Chữ Tâm, Chữ Tín và Chữ Toàn. Cùng xem qua bảng giá của nha khoa sài gòn.
Nha Khoa Sài Gòn được xây dựng trên 3 chữ : Chữ Tâm, Chữ Tín và Chữ Toàn.
Chữ Tâm: Vì là ngành y nên chữ Tâm sẽ định hướng để công ty có thể phát triển lâu dài và bền vững. Có chữ Tâm thì dịch vụ của công ty cung cấp cho khách hàng sẽ được đảm bảo về chất lượng và giá cả. Ngoài ra, chúng tôi mong muốn lãnh đạo cũng như toàn bộ nhân viên trong công ty đối xử và hợp tác với nhau trong công việc bằng cái tâm.
Chữ Tín: Trung Tâm Nha Khoa Sài Gòn luôn tôn trọng và thực hiện tất cả các cam kết đã đưa ra không chỉ với các đối tác, các khách hàng mà với toàn bộ các cán bộ công nhân viên trong công ty.
Chữ Toàn : Trung Tâm Nha Khoa Sài Gòn rất cầu toàn trong việc mang lại nụ cười hoàn hảo cho người Việt, đồng thời, cũng muốn gởi đến yếu tố an toàn rất cần thiết không chỉ trong hoạt động điều trị mà còn ở môi trường làm việc cho tất cả nhân viên rất an toàn
Địa chỉ: 379 CMT8, TX. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0650.384.3077
Email: dentalsaigon@gmail.com
Thời gian làm việc:
+ Từ 8h – 20h từ Thứ 2 đến Thứ 7
+ Từ 8h – 18h CN
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ
GIÁ THAM KHẢO (VND)
-Khám và Xquang KTS Tư vấn
-Miễn phí
-Chữa tủy khi trồng răng sứ
-Miễn phí
-Nhổ răng cho trẻ em
-Miễn phí
1.NHA CHU
Cạo vôi và đánh bóng răng
100,000/2 hàm
2.TRÁM RĂNG
Trám thẩm mỹ
100,000đ
Trám răng lấy tủy răng 1-2 chân
300,000đ/1 răng
Trám răng lấy tủy răng 3-4 chân
400,000-500,000đ/1 răng
3.TẨY TRẮNG RĂNG
Tẩy trắng tại phòng nha
(Lumacool,Laser-LED)
1000,000-2,000,000đ/2 hàm
4.NHỔ RĂNG VÀ TIỂU PHẪU
Nhổ răng
300,000đ/1 răng
Nhổ răng số 8 tiểu phẫu
500,000đ/1 răng
5.CHỈNH HÌNH RĂNG
Chỉnh hình răng
16- 40,000,000đ/ 2 hàm
6.RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH
Răng sứ ceramco
800,000-1,000-1,300,000đ/1 răng
Răng sứ Titan
1,500,000đ/1 răng
Răng sứ Magin titan
1,800,000đ/1 răng
Răng toàn sứ E-max press
3,000,000đ/1 răng
Răng toàn sứ Ziconia
3,500,000đ/1 răng
Răng toàn sứ Cercon
4,000,000đ/1 răng
Răng sứ kim loại quý
8,000,000đ/1 răng
Răng toàn sứ Ziconia
3,500,000đ/1 răng
7.RĂNG GIẢ THÁO LẮP
Tháo lắp Đức
200,000đ/1 răng
Tháo lắp Mỹ
300,000đ/1 răng
Tháo lắp Composite
400,000đ/1 răng
Tháp lắp sứ
500,000đ/1 răng
Hàm khung
1,500,000đ
Hàm liên kết
3,000,000đ/1,2 hàm
8. IMPLANT
Cấy ghép Implant
20,000,000đ/ 1 trụ
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
Bảng Giá Nha Khoa Quốc Tế Sài Gòn
Nha khoa răng hàm mặt Quốc Tế Sài Gòn hiện tại có 3 có 3 cơ sở chính.Cùng tham khảo bảng giá của nha khoa quốc tế Sài Gòn.
Nha khoa răng hàm mặt Quốc Tế Sài Gòn hiện tại có 3 có 3 cơ sở chính.
Giờ làm việc :
8h – 20h ( từ thứ 2 đến chủ nhật )
1. SƯƠNG NGUYỆT ÁNH
101 Sương Nguyệt Ánh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ( Tầng 2 + 3) – (Ngay góc ngã 3 Tôn Thất Tùng – Sương Nguyệt Ánh)
2. NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
31 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ( Tầng 2 – 4) – (Ngay góc ngã 4 Mạc Đĩnh Chi – Nguyễn Đình Chiểu)
3. ĐƯỜNG 3/2
396 Đường 3 Tháng 2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh ( Ngay Chân Cầu Vượt 3 Tháng 2)
ĐT: Hotline : 1900 6899 – Phone : (+84) 909 903 258
Foreigners: (+84) 902 898 258 (có viber,zalo)
KHÁM NHA KHOA TỔNG QUÁT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Khám tổng quát, kê đơn
Lần
MIỄN PHÍ
Chụp X Quang quanh răng
1 Phim
MIỄN PHÍ
Chụp phim Panorama
1 Phim
100.000
Chụp phim Cephalometric
1 Phim
100.000
Chụp phim ConeBeam CT 3D
1 Phim
250.000
LẤY CAO RĂNG / GIÁ TRÁM RĂNG
CẠO VÔI RĂNG
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Lấy cao răng & đánh bóng (Cạo vôi răng) cấp 1
2 hàm
150.000
Lấy cao răng & đánh bóng (Cạo vôi răng) cấp 2
2 hàm
250.000
Thổi cát
2 hàm
180.000
TRÁM RĂNG
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Trám răng Sealant phòng ngừa
1 răng
100.000
Trám răng sữa
1 răng
100.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Amalgam
1 răng
100.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Fuji
1 răng
150.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 1
1 răng
200.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 2
1 răng
350.000
Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite
1 răng
500.000
Trám cổ răng
1 răng
250.000
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG: Không đau nhức
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG: KHÔNG ĐAU NHỨC
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Điều trị răng viêm tuỷ hồi phục( Lót Fuji VII, Dycal..) bao gồm trám kết thúc
1 răng
500.000
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 (Nhóm răng 1 chân)
1 răng
500.000
Điều trị tủy răng số 4, 5
1 răng
800.000
Điều trị tủy răng số 6, 7
1 răng
1.000.000
Điều trị tủy lại răng khó
1 răng
1.200.000
Điều trị tủy lại
1 răng
Thêm 500
ĐIỀU TRỊ NHA CHU
ĐIỀU TRỊ NHA CHU
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Nạo túi nha chu toàn hàm (theo số răng)
1 răng
200.000
Điều trị nha chu – Cấp 1 (cạo vôi đánh bóng)
Liệu trình
400.000
Điều trị nha chu – Cấp 2 (xử lý mặt gốc răng)
1 răng
600.000
Điều trị nha chu – Cấp 3 (lật vạt, xử lý mặt gốc răng)
1 răng
1.000.000
NHỔ RĂNG, CHÂN RĂNG, RĂNG KHÔN (RĂNG SỐ 8, RĂNG CẤM): Không đau
NHỔ RĂNG, CHÂN RĂNG, RĂNG KHÔN (RĂNG SỐ 8, RĂNG CẤM): Không đau
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Gây tê
Răng
Miễn Phí
Nhổ răng sữa
Răng
50.000
Nhổ răng sữa gây tê
Răng
100.000
Nhổ răng, chân răng cửa 1, 2, 3
Răng
200.000
Nhổ răng nhiều chân 4, 5, 6
Răng
300.000
Nhổ răng 1 chân (có mở xương)
Răng
600.000
Nhổ răng nhiều chân (có mở xương)
Răng
800.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (Mọc thẳng)
Răng
500.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (lệch 45 độ)
Răng
700.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (lệch 90 độ)
Răng
900.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (ngầm 45 độ)
Răng
1.500.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (ngầm 90 độ)
Răng
2.000.000
Nhổ răng khôn hàm dưới khó, phức tạp
Răng
4.000.000
Nhổ răng khôn hàm trên (Mọc thẳng)
Răng
400.000
Nhổ răng khôn hàm trên (Mọc nghiêng)
Răng
600.000
Nhổ răng khôn hàm trên (Mọc ngầm)
Răng
2.000.000
TẨY TRẮNG RĂNG: Không Ê Buốt
TẨY TRẮNG RĂNG: KHÔNG Ê BUỐT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Ép máng tẩy
1 Hàm
250.000
Thuốc tẩy trắng tại nhà
1 Ống
320.000
Tẩy Trắng Răng Tại Phòng Khám Kết Hợp 02 Ống Thuốc Tại Nhà
2 Hàm
3.300.000
Tẩy Trắng Răng tại nhà (1 Máng Tẩy + 03 Ống Thuốc)
2 Hàm
1.200.000
Tẩy Bleach Bright (Hiệu quả cao, không ê buốt)
2 Hàm
2.500.000
Tẩy trắng răng nhiễm Tetracyline
2 hàm
4.000.000
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Răng Việt Nam
Răng
150.000
Răng Justy, Vita
Răng
200.000
Răng Composite
Răng
250.000
Răng sứ tháo lắp
Răng
400.000
Lưới lót chống gãy
Hàm
1.000.000
Khung titan
Hàm
2.500.000
Khung Ni-Cr
Hàm
2.000.000
Khung Cr-Co
Hàm
3.000.000
Nền bán hàm
Hàm
1.500.000
Nền toàn hàm
Hàm
4.000.000
Điều chỉnh bán hàm (mài chỉnh)
Bán hàm
100.000
Điều chỉnh toàn hàm trên dưới (mài chỉnh)
Liệu trình
200.000
Vá hàm gãy vỡ
Hàm
200.000
Đệm hàm
Hàm
2.000.000
Nền nhựa dẻo Bio-Soft
Hàm
2.500.000
Nền nhựa dẻo Bio-Soft (bán hàm)
Bán hàm
1.500.000
Móc dẻo cho hàm tháo lắp
Móc
500.000
Nền nhựa dẻo Nhật
Hàm
15.000.000
Răng sứ Justy – Toàn hàm
Hàm
9.000.000
Răng sứ composite – Toàn hàm
Hàm
12.000.000
Răng sứ – Toàn hàm
Hàm
21.000.000
Tháo post phức tạp
Hàm
1.000.000
Tháo post thông thường
Hàm
500.000
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr
1 răng
1.500.000
Răng sứ titan
1 răng
2.000.000
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co)
1 răng
2.500.000
Răng toàn sứ – Không CAD/CAM
1 răng
4.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM
1 răng
5.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT)
1 răng
5.500.000
Răng sứ Paladium
1 răng
5.500.000
Mão kim loại Au-Pd
1 răng
6.000.000
Mão kim loại Cr-Co
1 răng
3.000.000
Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr
1 răng
2.000.000
Inlay/Onlay Composite
1 răng
1.500.000
Inlay/Onlay Cr-Co
1 răng
2.000.000
Inlay/Onlay Ni-Cr
1 răng
1.000.000
Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM)
1 răng
4.000.000
Inlay/Onlay Au – Pd
1 răng
5.000.000
Mão toàn sứ IPS E.Max
1 răng
6.000.000
Mặt dán sứ Veneer IPS Emax
1 răng
8.000.000
Mặt dán sứ Veneer Zirconia
1 răng
6.500.000
Tháo mão / Cầu răng
200.000
Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão)
500.000
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão)
800.000
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân (không kèm mão)
600.000
Đóng post kim loại, trám (không kèm mão)
600.000
CẮM GHÉP RĂNG IMPLANT
CẮM GHÉP RĂNG IMPLANT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
YES Implant (Hàn Quốc)
1 Răng
9.000.000
Mis (Đức) – M4
1 Răng
12.500.000
Mis (Đức) – C1
1 Răng
16.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )
1 Răng
18.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active
1 Răng
22.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)
1 Răng
18.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active
1 Răng
22.000.000
Dentium Super Line
1 Răng
14.000.000
Dentium NRLine
1 Răng
12.000.000
Tekka – Kontact (Pháp)
1 Răng
15.000.000
Phục hình sau cùng trên Implant All-on-4 / All-on-6
12 Răng
80.000.000
Phục hình tạm trên Implant All-on-4 / All-on-6
12 Răng
25.000.000
Phục hình tạm trên Implant Zygoma
12 Răng
25.000.000
Implant All-on-4 Straumman
180.000.000
Implant All-on-4-Nobel
180.000.000
Implant All-on-4-Dentium
120.000.000
Implant All-on-4-Tekka
130.000.000
Implant All-on-6 Straumman
240.000.000
Implant All-on-6 Nobel
240.000.000
Implant All-on-6 Dentium
160.000.000
Implant All-on-6 Tekka
170.000.000
Ghi chú: Trồng răng Implant không đau (gây mê tĩnh mạch): Cộng thêm 5.000.000 VND. Trồng răng Implant không đau (nội khí quản): Cộng thêm 7.000.000 VND
ABUMENT IMPLANT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
YES (Hàn Quốc)
1 Răng
3.500.000
Mis (Đức) – M4
1 Răng
4.500.000
Mis (Đức) – C1
1 Răng
5.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )
1 Răng
7.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active
1 Răng
7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)
1 Răng
7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active
1 Răng
7.000.000
Abutment Dentium Super Line
1 Răng
4.000.000
Abutment Dentium NRLine
1 Răng
4.000.000
Tekka – Kontact (Pháp)
1 Răng
5.000.000
Abutment sứ Dentium/Tekka/MIS
1 Răng
6.000.000
Abutment sứ Nobel/Straumman
1 Răng
9.000.000
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr (trên implant)
1 Răng
2.500.000
Răng sứ kim loại Titan (trên implant)
1 Răng
3.500.000
Răng sứ kim loại Cr-Co (trên implant)
1 Răng
4.000.000
Răng sứ paladium (trên implant)
1 Răng
6.000.000
Răng sứ Zirconia- Cercon HT/ Lava 3M
1 Răng
6.000.000
Răng sứ IPS chúng tôi (trên implant)
1 Răng
7.000.000
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Ghép nướu
Răng
2.000.000
Ghép Alloderm/Megaderm
Miếng
5.000.000
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương
Răng
4.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răng
Răng
6.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng
3 Răng
15.000.000
Ghép xương khối tự thân – 1 răng
Răng
8.000.000
Ghép xương khối tự thân – 3 răng
3 Răng
20.000.000
Nâng xoang kín
Răng
6.000.000
Nâng xoang hở ( 1R)
Răng
12.000.000
Abutment sứ
Răng
2.000.000
Phụ thu phục hình trên implant nơi khác
Răng
1.000.000
Tháo implant
Răng
2.000.000
Liệu pháp PRP – 1 răng
Răng
2.000.000
Liệu pháp PRP – 3 răng
3-Răng
4.000.000
Cắm implant không đau-sedation (dịch vụ hỗ trợ)
Liệu trình
6.000.000
Tạo lỗ vis cho phục hình trên implant
Răng
200.000
CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG – NẮN CHỈNH RĂNG
CHỈNH NHA TRẺ EM
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Bộ giữ khoảng cố định cho trẻ
Cái
3.000.000
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ
Cái
3.000.000
CHỈNH NHA THÁO LẮP
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Mini Vis
Trụ
2.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ chỉnh nha Headgear Chức năng:Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm trên quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
5.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ Twin-Block Chức năng:Khí cụ chức năng dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm dưới kém phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
4.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ tháo lắp nới rộng hàm trên / hàm dưới: Chức năng:Nới rộng cung hàm hẹp ở trẻ đang tăng trưởng
Cái
2.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ Quad-Helix: Chức năng:Nới rộng cung hàm hẹp
Cái
2.000.000
Niềng răng bằng Khí cụ TPA, LA: Chức năng:Tăng cường neo chặn
Cái
1.000.000
Face-mask: Chức năng:Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng III do xương hàm dưới quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng
Cái
5.000.000
Haw-ley Retainer: Chức năng:Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái
2.000.000
Clear Retainer Chức năng:Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha
Cái
1.500.000
Máng nhai
Cái
5.000.000
Máng chống nghiến-ép
Cái
2.000.000
Máng chống nghiến-đúc
Cái
2.500.000
Máng hướng dẫn ra trước
Cái
5.000.000
Máng thư giãn
Cái
5.000.000
Mặt phẳng nhai răng trước
Cái
5.000.000
Mặt phẳng nhai răng sau
Cái
5.000.000
Máng bảo vệ (thể thao mạnh)
Cái
5.000.000
Bàn chải kẽ (mua lẻ)
Bộ
70.000
CHỈNH NHA NIỀNG RĂNG
ĐƠN VỊ
GIÁ (VND)
Khám và tư vấn
Liệu trình
Miễn phí
Chỉnh nha tiền phục hình
Hàm
10.000.000
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi Incognito
Liệu trình
120.000.000
Niềng răng mắc cài kim loại chuẩn
Liệu trình
30.000.000
Niềng răng mắc cài kim loại – Có khóa
Liệu trình
40.000.000
Niềng răng mắc cài sứ
Liệu trình
45.000.000
Niềng răng mắc cài sứ – Có khóa
Liệu trình
50.000.000
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 1
Liệu trình
90.000.000
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 2
Liệu trình
110.000.000
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 3
Liệu trình
120.000.000
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 1
Liệu trình
35.000.000
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 2
Liệu trình
45.000.000
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 3
Liệu trình
55.000.000
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 1 (14 cặp khay)
Liệu trình
79.000.000
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 2 (35 cặp khay)
Liệu trình
124.000.000
Liệu trình
146.000.000
Forsus
Hàm
5.000.000
Mặt phẳng nghiêng
Hàm
3.000.000
Chỉnh nha phân đoạn (khí cụ 2×4)
Hàm
5.000.000
PHẪU THUẬT – THỦ THUẬT KHÁC
XỬ LÝ CẤP CỨU
GIÁ (VND)
Cắm lại răng + cố định răng
2.000.000
Cắm từ 2 răng + cố định răng bằng kẽm
3.000.000
Cố định hàm bằng cung (1 hàm)
2.000.000
Cố định hàm bằng cung (2 hàm)
3.000.000
Cắm lại răng + Cố định 1 hàm
2.000.000
Cắm lại răng + Cố định 2 hàm
3.000.000
Cắm từ 2 răng + cố định 1 hàm
2.500.000
Cắm từ 2 răng + cố định 2 hàm
3.500.000
Cố định hàm bằng kẽm
1.000.000
Nắn chỉnh XOR bằng kẽm
1.000.000
Khâu VT phần mềm nông < 5cm có thiếu hổng tổ chức
2.000.000
2.500.000
Khâu VT phần mềm sâu < 5cm có thiếu hổng tổ chức
2.500.000
3.000.000
Khâu VT phần mềm nông < 5cm không thiếu hổng tổ chức
1.000.000
2.000.000
Khâu VT phần mềm sâu < 5cm không thiếu hổng tổ chức
1.500.000
2.500.000
Cầm máu tại chỗ
500.000
Cầm máu khâu chỉ
1.000.000
Tiểu phẫu lấy xương hoại tử kèm khâu vết thương
1.500.000
Tiểu phẫu lấy xương hoại tử
1.000.000
Cắt đường dò
1.500.000
Rạch abcess (sâu) có đặt drain dẫn lưu
1.500.000
Rạch abcess (nông)
1.000.000
Cố định tạm thời gãy xương bằng kẽm
1.000.000
Nắn khớp thái dương hàm
1.000.000
Nhét mèche mũi sau
3.000.000
Nhét mèche mũi trước
2.000.000
TUYẾN NƯỚC BỌT
GIÁ (VND)
Phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến nước bọt khác, 1 vị trí
15.000.000
Phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến nước bọt khác, 2 vị trí
20.000.000
Phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến nước bọt dưới hàm, 1 vị trí
15.000.000
Phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến nước bọt dưới hàm, 2 vị trí
20.000.000
Phẫu thuật lấy tuyến dưới hàm có sỏi, 1 bên
20.000.000
Phẫu thuật lấy tuyến dưới hàm có sỏi, 2 bên
25.000.000
Tiểu phẫu lấy sỏi ống wharton (đơn giản)
1.500.000
Tiểu phẫu lấy sỏi ống wharton (phức tạp)
2.000.000
Bơm rửa tuyến, 1 bên
500.000
Bơm rửa tuyến, 2 bên
800.000
THỦ THUẬT BỔ SUNG
GIÁ (VND)
Phẫu thuật dẫn lưu xoang (phẫu thuật Caldwell Luc)
15.000.000
Sinh thiết xương (tê)
1.500.000
Sinh thiết xương (mê)
8.000.000
Sinh thiết phần mềm (tê)
1.500.000
Sinh thiết phần mềm (mê)
8.000.000
Gửi mẫu sinh thiết
1.000.000
Mở miệng dưới gây mê
8.000.000
PT lấy răng ngầm (1 răng)
16.000.000
PT lấy răng ngầm (2 răng)
17.600.000
PT lấy răng ngầm (3 răng)
20.000.000
PT lấy răng ngầm (4 răng)
22.400.000
Phẫu thuật điều chỉnh sóng hàm dưới gây mê
15.000.000
Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình (gây tê)
1.500.000
Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình (gây mê)
12.000.000
Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
10.000.000
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
3.000.000
Bấm gai xương hàm (1-2 vị trí)
1.000.000
2.000.000
Tiểu phẫu cắt thắng lưỡi
3.000.000
Tiểu phẫu cắt thắng môi
3.000.000
Tiểu phẫu cắt thắng má
3.000.000
Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
1.000.000
Tiểu phẫu lấy nẹp vis đơn giản
1.500.000
Tiểu phẫu khâu lộn bao nang
1.500.000
Tiểu phẫu cắt niêm mạc tăng sinh
1.000.000
Tiêm sẹo lồi, 1 vị trí
1.000.000
Tiêm sẹo lồi, 2 vị trí
2.000.000
Tiêm sẹo lồi, hơn 2 vị trí
3.000.000
Tiêm xơ hóa, 1 vị trí
1.000.000
Tiêm xơ hóa, 2 vị trí
2.000.000
Tiêm xơ hóa, hơn 2 vị trí
3.000.000
Tiểu phẫu cắt nốt ruồi, u sắc tố, u nhỏ
5.000.000
Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ
5.000.000
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
Bảng Giá Dịch Vụ Nha Khoa Sài Gòn B.h Mới Nhất
lại)Răng1,100,000Nội nha răng cối lớnRĂNG1,200,000Nội nha răng cối lớn (nhiểm trùng, tủy viêm, nội nha lại)RĂNG1,500,000Nội nha răng khôn(răng số 8)RĂNG1,800,000Nội nha răng khôn (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại,…)RĂNG2,500,000
PHỤC HÌNH THÁO LẮP
Nền nhựa cứngCái0Nền nhựa mềm (Biosoft)Cái2,500,000Khung tiêu chuẩn VitalCái2,500,000Khung Titan cao cấpCái3,500,000Móc đúcCái1,200,000Răng Việt namRăng250,000Răng Justi, Vita, Cosmo…Răng350,000Răng compositeRăng500,000Răng sứ tháo lắp (làm sẵn)Răng1,200,000Mắc cái đơn(Key đơn)Cái1,200,000Mắc cài biCái3,000,000Mắc cái đôi (Key đôi)Cái3,500,000Khung liên kết (bán cố định Titanium)Cái3,500,000Đệm hàm cứng bán hàm, vá hàmLần500,000Đệm hàm cứng (toàn hàm)Lần1,200,000Đệm hàm mềmLần2,500,000Phục hình tháo lắp toàn hàm Răng CompositeHàm12,000,000Phục hình tháo lắp toàn hàm Răng sứHàm21,000,000Răng tháo lắp tạm (Răng VN, Nền nhựa tự cứng)Răng150,000Lót lưới bán hàmHàm800,000Lót lưới toàn hàmHàm1,200,000Thay rol khung liên kết đơnCái400,000Thay rol khung liên kết đôiCái600,000Đệm hàm comfort 1 hàm1 HÀM15,000,000Đệm hàm comfort 2 hàmCASE30,000,000
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH
Sứ kim loại (Sườn Ni-Cr, Sứ Ceramco 3)Răng1,500,000Sứ B1(Hợp kim Cr-Co, Sứ Ceramco 3)Răng1,800,000Sứ TitaniumRăng2,500,000Sứ Cercon Zirconia(toàn sứ)Răng4,500,000Sứ PaladiumRăng8,500,000Sứ bán quý (Sườn Au 40% Pt 39%, Sứ Ceramco 3) mão răng trước(R1-R5)Răng9,500,000Sứ bán quý (Sườn Au 40% Pt 39%, Sứ Ceramco 3) mão răng sau, nhịpRăng11,000,000Sứ Quý kim(Sườn Au 74%, Pt 4%, sứ Ceramco 3 ) mảo răng trước(R1-R5)Răng15,000,000Sứ Quý kim(Sườn Au 74%, Pt 4%, sứ Ceramco 3 ) mảo răng sau, nhịpRăng18,000,000Mão Kim loại (Ni-Cr)Răng1,200,000Mão Kim loại B1 (Cr-Co)Răng1,500,000Mão Kim loại TitaniumRăng3,000,000Mão Kim loại PaladiumRăng16,000,000Mão kim loại bán quý (Au 40%, Pt 39%)Răng30,000,000Mão Kim loại quý (Au 74%, Pt 4%)Răng45,000,000Cùi giả Kim loại (Ni-Cr)Cái1,200,000Cùi giả Kim loại B1(Cr-Co)Cái1,500,000Cùi giả Kim loại TitaniumCái2,500,000Cùi giả Kim loại PaladiumCái12,000,000Cùi giả kim loại bán quý (Au 40%, Pt 39%)Cái20,000,000Cùi giả Kim loại quý (Au 74%, Pt 4%)Cái35,000,000Cùi giả ZirconiaCái4,000,000Cánh dán Titan đắp sứCái1,500,000Cánh dán Kim loại Cr-Co đắp sứCái1,200,000Cánh dán Kim loại Cr-CoCái1,200,000Răng tạm (tính phí nếu khách kg tiếp tuc điều trị)Răng100,000Cắt mão, tháo chốtRăng200,000Sứ Lava+(3M)RĂNG7,000,000VENEER IPS Emax press.RĂNG6,500,000Răng sứ Zirconia DD.BioRĂNG5,500,000Inlay, Onlay, Mão 3/4 hợp kim Cr-CoRĂNG1,500,000Inlay, Onlay, Mão 3/4 hợp kim TitaniumRĂNG3,000,000Inlay, Onlay, Mão 3/4 hợp kim IPS Emax pressRĂNG4,500,000Mặt dán sứ LaminateRĂNG9,300,000
CẤY GHÉP IMPLANT
Nong xương không kg ghép xươngCase3,000,000Nong xương có ghép xươngCase6,500,000Nhổ, ghép xươngCase5,500,000Ghép xương màngRăng5,000,000Nâng xoang kín, ghép xươngĐơn vị12,000,000Sứ Titanium trên ImplantĐơn vị3,000,000Sứ paladium trên ImplantĐơn vị9,500,000Sứ Full Zirconia trên ImplantĐơn vị5,200,000Sứ Cameo (Au 40%, Pt 39%) trên ImplantĐơn vị15,000,000Ghép BlockRăng15,500,000Phẫu thuật cắt nướu, điều chỉnh xương ổCÁI3,000,000Sứ Quý kim trên ImplantĐơn vị30,000,000Nâng xoang hở (chưa tính vật liệu ghép)Vùng ghép18,000,000Xương Bio-Oss (Thụy Sỹ)Đơn vị4,500,000Màng MIS 4BoneĐơn vị3,800,000Implant Straumann SL ACTIVE (made in Switzerland)Trụ28,990,000Implant SIC (made in Germany)Trụ19,590,000Abutment Straumann SL ACTIVE (made in Switzerland)RĂNG8,590,000Abutment SIC (made in Germany)RĂNG7,290,000Abutment Dentium Superline (made in USA)RĂNG4,990,000Sứ kim loại (Sườn Ni-Cr, Sứ Ceramco 3) trên implantRĂNG1,800,000Sứ B1 (Sườn Cr-Co, Sứ Ceramco 3) trên implantRĂNG2,500,000Sứ Lava+(3M) trên implantRĂNG8,000,000Abutment NR lines(Korea)RĂNG4,590,000Customized abutment TiRĂNG2,500,000Customized Abutment ZirconiaRĂNG3,500,000Sứ Zirconia Ceramill Zolid trên implantRĂNG6,000,000Implant C-Tech(Made in Italia)Trụ12,990,000Abutment C-Tech(made in Italia)Trụ5,990,000Phục hình bắt vít trên implantTrụ2,500,000Implant Paltop PCA(Made in USA)Trụ12,590,000Abutment Paltop PCA (Made in USA)Trụ5,590,000V3 IMPLANTTrụ18,590,000V3 IMPLANT abutmentCÁI6,990,000HIOSSEN implant (made in USA)Trụ12,500,000HIOSSEN implant (Made in USA)Trụ5,500,000All-on-4 Korea implant(including a hybrid denture)1 HÀM146,250,000All-on-4 Straumann(including a hybrid denture)1 HÀM225,000,000All-on-5 Korea implant(Including a hybrid denture)1 HÀM164,250,000All-on-5 Straumann(including a hybrid denture)1 HÀM254,250,000All-on-6 Korea implant(including a hybrid denture)1 HÀM182,250,000All-on-6 Straumann(including a hybrid denture)1 HÀM283,500,000Khung BioHPP trên All on 4(5,6)1 HÀM40,000,000Sứ Zirconia trên khung BioHPPRĂNG5,500,000Khung Cr-Co trên All on 4(5,6)1 HÀM25,000,000Sứ B1(Ceramco 3, sườn Cr-Co) trên hàm All on 4(5,6)RĂNG2,500,000Implant NEODENT GM Helix (Thuỵ Sĩ)Trụ14,990,000Abutment NEODENT GM HelixTrụ6,590,000All-on-4 SIC implant, (inluding a hybrid denture)1 Hàm189,000,000All-on-5 SIC implant, (inluding a hybrid denture)1 Hàm209,000,000All-on-6 SIC implant, (inluding a hybrid denture)1 Hàm234,000,000
TẨY TRẮNG RĂNG
Tẩy trắng răng sậm màu, tẩy nhiều lầnCase5,000,000Tẩy trắng răng nhiểm sắcCase8,000,000Tẩy trắng Răng chết tủyRăng1,200,000Tẩy trắng Brite Smile2 HÀM4,000,000Tẩy trắng Polaoffice (35%)CASE2,500,000Tẩy trắng tại nhà.CASE1,500,000Thuốc tẩy trắng răng tại nhàTUBE350,000Ép máng tẩy trắng răng 2 hàm2 HÀM300,000
RĂNG TRẺ EM
Nhổ răng sữa, răng lung lay (Bôi tê, xịt tê)Răng50,000Sealant (Trám phòng ngừa)Răng300,000Cạo vôi, đánh bóng2 hàm100,000Nhổ răng sữa (chích tê)RĂNG150,000Trám răng sữa (Bảo hành 03 tháng)150,000Nội nha (chữa tủy) răng sữa + trám750,000
NIỀNG RĂNG
Mặt phẳng nghiêngTH5,000,000TrainerCặp5,000,000Mắc cài kim loại tự gàiTH9,000,000Chỉnh nha 2 hàm đơn giản, không nhổ răngTH18,000,000MINI VITVit4,000,000Cắt thắng môi bám thấpTH1,200,000Tháo khí cụ chỉnh nha (điều trị nơi khác)CÁI500,000Tháo khí cụ duy trì (điều trị nơi khác)CÁI150,000Chỉnh nha 2 hàm phức tạp2 HÀM40,000,000Ép máng duy trì (Nhựa cứng, dày)BỘ2,500,000Ép máng chỉnh nha2 HÀM900,000Mắc cài sứBỘ12,000,000Invisalign LiteCASE69,000,000Invisalign Full (Level 1)CASE115,000,000Invisalign CombineCASE139,000,000Chỉnh nha 2 hàm kéo dàiCASE45,000,000Mắc cài sứ tự gàiCASE15,000,000Invisalign Moderate (Level 2)CASE103,000,000Invisalign Moderate (Level 1)CASE92,000,000Invisalign Full (Level 2)CASE136,000,000
CÁC DỊCH VỤ KHÁC
Cắt nướu, điều trị lợi trùmLần800,000Cắt chỉ (điều trị ở nơi khác)TH20,000Gắn lại phục hìnhĐơn vị400,000Cắt cầu, mãoĐơn vị200,000Tháo chốtĐơn vị200,000Thêm dịch vụ mớiRĂNG0Abutment tạm KoreaCÁI1,500,000Abutment tạm made by Tekka implantCÁI2,500,000Abutment tạm made by Straumann, Nobel…CÁI2,950,000
* Lưu Ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách sẽ được bác sĩ tư vấn trực tiếp trước khi tiến hành điều trị. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ: 1800 1015 để được tư vấn.
Bản quyền thuộc https://nhakhoasaigon.vn
Đến với Công ty TNHH Nha Khoa SÀI GÒN B.H, bạn không còn lo lắng về sức khỏe răng miệng và vẻ đẹp cho nụ cười. Hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới:
Bảng Giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn
Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chắc chắn là từ khóa được nhiều người tìm kiếm khi có dự định đi khám mắt, đặc biệt là bệnh nhân có nhu cầu khám và điều trị theo hình thức dịch vụ chứ không theo bảo hiểm y tế. Thông thường khi khám mắt theo bảo hiểm y tế đúng tuyến thì bệnh nhân sẽ không phải chi trả thêm chi phí nếu chỉ sử dụng các dịch vụ thông thường còn khi sử dụng công nghệ cao sẽ phải chi trả thêm chi phí, nếu khám mắt dịch vụ thì bệnh nhân sẽ phải thanh toán tiền khám, tiền thuốc và các dịch vụ phát sinh khác (nếu có) theo đúng Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn đã niêm yết công khai .
Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn được niêm yết công khaiBảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn sẽ được niêm yết công khai tại các bệnh viện mắt trong hệ thống Bệnh Viện Mắt Sài Gòn. Do đó nếu chưa đến khám mắt tại Bệnh viện Mắt Sài Gòn lần nào thì bệnh nhân sẽ không thể có được Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chính xác.
Kinh nghiệm để có được Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chính xác: khi đến khám mắt tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn trường hợp cơ sở đúng tuyến không có chuyên khoa mắt, hoặc không đủ khả năng khám và điều trị bệnh mắt thì nên xin giấy chuyển viện đến Bệnh Viện Mắt Sài Gòn để được tính bảo hiểm y tế đúng tuyến.
Trước đây, khi người bệnh có Bảo hiểm Y tế nếu có nguyện vọng khám chữa bệnh tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn sẽ cần phải có Giấy chuyển viện, thủ tục khá rườm rà.
Hiện tại, nhờ Thông tuyến Bảo hiểm, bệnh nhân trên khắp mọi miền đất nước chỉ cần mang kèm theo đến Bệnh Viện Mắt Sài Gòn để khám chữa bệnh theo nhu cầu.
Trường hợp bệnh nhân muốn lựa chọn khám dịch vụ ở Bệnh Viện Mắt Sài Gòn thì sẽ phải chấp nhận chi trả theo đúng chi phí Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn. Thông thường Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn có chi phí khám mắt khoảng trên dưới 100 ngàn đồng/lần khám mắt. Kể cả tiến hành đo khúc xạ thì chi phí khám và đo khúc xạ cũng chỉ dưới 200 ngàn đồng/lần.
Các trường hợp có thực hiện xét nghiệm, chiếu chụp cận lâm sàng thì bệnh nhân sẽ phải chi trả thêm cho dịch vụ theo Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn
Để biết về chi phí khám mắt hết bao nhiêu tiền và Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chính xác, người bệnh nên đến khám để xem Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn được niêm yết tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn hoặc hỏi nhân viên tư vấn tiếp đón ở bệnh viện về vấn đề “Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn”.
Lưu ý : Dù không khám mắt theo bảo hiểm y tế Bệnh nhân vẫn nên mang theo bảo hiểm y tế và chứng minh thư để làm thủ tục đăng ký khám và chữa bệnh cũng như một số hạng mục khám và điều trị mắt vẫn được thanh toán bảo hiểm một phần dù trái tuyến (như mổ Phaco, mổ cắt mộng thịt hoặc một số hạng mục điều trị khác… theo Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn).
⇒ Xem thêm Mổ mắt cận thị ở đâu tốt nhất, những địa chỉ đáng tin cậy
Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn tại Hệ thống Bệnh viện Mắt Sài GònBảng giá Bệnh viện Mắt Sài Gòn nguồn trực tiếp từ Bệnh viện Mắt Sài Gòn
Thông qua Bảng giá Bệnh viện Mắt Sài Gòn được chia sẻ ở trên các bạn sẽ biết được chính xác chi phí khám mắt tại bệnh viện mắt Sài Gòn là bao nhiêu cũng như tìm kiếm được thông tin chính xác về ” Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn ” của nhiều bạn đang có nhu cầu khám và chữa trị các bệnh về mắt
Nha Khoa Sài Gòn
Nha khoa Sài Gòn Hà Nội khai trương vào ngày 06/05/2004 tại số 49 Trần Xuân Soạn, P. Ngô Thì Nhậm, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội.
NHA KHOA SÀI GÒN
– Đội ngũ nha sĩ tại Nha khoa Sài Gòn Hà Nội nhiều kinh nghiệm, tận tâm chuyên nghiệp, chuyên môn cao. Bạn sẽ được tư vấn nhiệt tình để tìm ra những giải pháp hiệu quả và hướng điều trị phù hợp nhất cho “nụ cười” của mình.
* Nha khoa Sài Gòn Hà Nội có những dịch vụ chính sau:
1/ Lấy cao răng
– Cao răng là chất lặng cứng có màu vàng nâu, thường bám xung quanh cổ răng, là thủ phạm gây ra phiền toái cho sức khỏe răng miệng. Thành phần của cao răng gồm Cacbornat Canxi và phosphate phối hợp với cặn mềm, mảnh vụn thức ăn, vi khuẩn, xác các tế bào mô, sự lắng đọng sắt của huyết thanh trong máu, nước bọt. Do đó dẫn đến tình trạng viêm nướu và hôi miệng thường thấy. Lấy cao răng định kỳ rất có lợi cho răng miệng, giúp bảo vệ chân răng, tránh các bệnh về lợi, đem lại sự khỏe mạnh, trắng đẹp cho hàm răng.
– Sử dụng dịch vụ lấy cao răng tại Nha khoa Sài Gòn Hà Nội, bạn sẽ được làm sạch toàn bộ 2 hàm bằng máy lấy cao răng. Thao tác này sẽ loại bỏ sạch những mảng bám cao răng ở chân và kẽ răng, giúp răng bạn sạch, không còn nơi cư trú cho vi khuẩn gây nên bệnh viêm lợi và hơi thở có mùi.
– Tiếp theo, các bác sỹ sẽ đánh bóng làm trắng răng với thuốc đánh bóng có bổ sung Flo đem đến cho bạn hàm răng trắng sáng, Flo làm răng chắc hơn, lợi được bổ sung thêm kháng sinh giúp giảm tối đa tình trạng viêm.
– Sau cùng, bạn sẽ được sát khuẩn vùng lợi vừa lấy cao răng, chấm thuốc chống viêm lợi vùng lợi bị thương tổn. Quy trình này sẽ giúp bạn không còn lo lắng chút nào về việc sức khỏe bị ảnh hưởng do căn bệnh viêm lợi gây nên.
2/ Răng sứ thẩm mỹ
3/ Implant
– Khi một hay nhiều răng của chúng ta bị mất đi, và nếu chúng ta không có biện pháp kịp thời để bảo vệ những răng còn lại (như phục hình răng giả) cho những chỗ trống răng thì các răng còn lại sẽ có hiện tượng bị thưa tự nhiên hay bị xô lệch, bị thòng hay nhô răng,… làm mất sức nhai và gây ảnh hưởng nghiêm trọng sức khỏe, sự thẩm mỹ của nụ cười,… Lúc đó Implant là một giải pháp hoàn hảo giúp khôi phục lại những răng bị mất.
– Implant nha khoa là những trụ bằng Titan được cấy ghép vào trong xương hàm nhằm mục đích thay thế những chân răng đã nhổ. Sau đó, dựa trên những trụ Implant này, nha sĩ sẽ tạo những chiếc răng giả trên đó để bù đắp cho răng đã mất.
4/ Điều trị tủy răng
– Những nguyên nhân phổ biến nhất gây tổn thương tủy hay chết tủy gồm:
+ Răng bị nứt gãy
+ Sâu răng ăn sâu vào răng
+ Chấn thương răng, như bị đánh mạnh vào răng có thể mới xảy ra hoặc lâu rồi trong quá khứ.
– Một khi tủy đã bị nhiễm trùng hay đã chết, nếu không được điều trị, có thể hình thành mủ ở chóp chân răng trong xương hàm, tạo thành áp xe. Áp-xe có thể phá hủy cấu trúc xương quanh răng và gây đau nhức.
5/ Trám răng
6/ Nhổ răng – Tiểu phẫu
7/ Chỉnh nha – Niềng răng
8/ Tẩy trắng răng
– Tẩy trắng răng tại nhà là phương pháp hiệu quả và an toàn mang lại sự thẩm mỹ toàn diện cho hàm răng và khuôn mặt. Hiện nay được áp dụng rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới và vô hại, không làm hư hại men răng cũng như không gây ảnh hưởng trên sức khỏe cho răng miệng của bạn.
+ Tẩy trắng răng tại phòng khám
+ Tẩy trắng răng tại nhà
– Tẩy trắng răng ở nhà bạn sẽ có 2 lần gặp bác sĩ tại phòng nha:
– Lần gặp thứ nhất: Bệnh nhân được khám kiểm tra tình trang răng nếu có cao răng sẽ làm sạch trước sau đó tiếng hành lấy dấu răng để tạo ra hàm thạch cao, từ hàm thạch cao nay sẽ tạo ra khay đựng thuốc tẩy trắng cá nhân vừa với răng của bạn.
– Lần gặp thứ hai: Bệnh nhân được giao và hướng dẫn sử dụng máng tẩy trắng, thuốc tẩy trắng…
9/ Răng trẻ em
10/ Phục hình răng giả
* Lưu Ý: Kết Quả Thẩm Mỹ Phụ Thuộc Vào Đường Nét Có Sẵn Và Cơ Địa Của Mỗi Người.
Nguồn: nha khoa.
Bệnh Viện Đa Khoa Mắt Sài Gòn: Dịch Vụ Và Bảng Giá
Bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn còn được biết đến với tên gọi khác là Bệnh viện Mắt Sài Gòn – Cơ sở Quận 10. Nơi đây cung cấp đến người bệnh rất nhiều dịch vụ thăm khám và điều trị các vấn đề nhãn khoa từ đơn giản đến phức tạp. Bạn nên tìm hiểu thông tin về bệnh viện trước khi đến đây thăm khám và điều trị.
Giới thiệu về Bệnh viện Đa khoa Mắt Sài GònBệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn tọa lạc tại số 473- Cách Mạng Tháng Tám – Quận 10 – chúng tôi chính thức đi vào hoạt động từ năm 2006. Đến nay, bệnh viện đã trải qua 13 năm hoạt động. Đây là một trong những cơ sở tư nhân trực thuộc hệ thống Bệnh viện Mắt Sài Gòn cung cấp rất nhiều dịch vụ thăm khám và điều trị các vấn đề nhãn khoa.
Nơi đây quy tụ rất nhiều bác sĩ giỏi với trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm khám chữa bệnh dày dặn. Nhiều bác sĩ từng có thời gian tu nghiệp ở nước ngoài.
Bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn không chỉ đầu tư nhiều trang thiết bị y tế hiện đại mà còn ứng dụng các công nghệ nhãn khoa tiên tiến từ các nước Âu Mĩ vào công tác điều trị bệnh.
Cơ sở vật chất kỹ thuậtĐể góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ, Bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn có đầu tư nhiều thiết bị y khoa hiện đại:
Máy Kowa-vx-10
Máy WaveScan – Wavefront
Hệ thống máy siêu âm
Máy Laser YAG
Máy khúc xạ kế tự động
Máy khúc xạ kế bình thường
Máy Laser quang đông
Máy chụp hình đáy mắt VX 10
Máy đo thị trường tự động
Hệ thống Laser đa điểm
Máy Cirrus HD-OCT để chụp cắt lớp võng mạc
Hệ thống máy để khám khúc xạ chuyên sâu
Máy chụp và đo bản đồ giác mạc mắt
Máy Phaco Legacy 20000
Đèn khe BD 900
Máy Laser Excimer VISX STAR S4 IR
Hệ thống ReLEx SMILE-Lasik
Hệ thống Femto-Lasik
Dịch vụ khám chữa bệnhBệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn hiện đang cung cấp đến người bệnh rất nhiều dịch vụ nhãn khoa cùng một số dịch vụ thẩm mỹ:
Điều trị các bệnh về mắt
Điều trị cận thị, loạn thị, lão thị, viễn thị
Điều trị cườm cước
Điều trị tật khúc xạ
Ghép giác mác
Phẫu thuật võng mạc
Phẫu thuật khúc xạ
Phẫu thuật đục thủy tinh thể
Điều trị phù hoàng điểm
Khám và chữa trị màng tân mạch hắc mạc
Điều trị một số dị dạng mạch máu ở võng mạc
Điều trị các vết rách võng mạc
Điều trị hắc võng mạc trung tâm thanh dịch
Điều trị mắt lé
Điều trị u nội nhãn trừ u mạch máu
Điều trị tân mạch
Tạo hình mũi
Căng da mặt
Thẩm mỹ cung mày
Thẩm mỹ mí mắt
Tạo hình môi
Tiêm Filler
Chỉnh sửa đầu vú, quầng vú
Thu gọn ngực xệ, ngực phì đại
Vá màng nhĩ
Phẫu thuật tái tạo màng hầu
Hút mỡ vùng bụng – lưng
Hút mỡ tay – chân
Vi phẫu nội soi thanh quản
Mổ các dường dò bẩm sinh vùng tai, họng
Mổ vẹo vách ngăn mũi
Thông tin trên chưa bao quát hết được tất cả các dịch vụ mà Bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn hiện đang cung cấp. Bạn có thể liên hệ trực tiếp qua số điện thoại để được giải đáp thêm về các gói dịch vụ.
Quy trình khám chữa bệnhNắm được quy trình khám chữa bệnh sẽ giúp bạn chủ động hơn khi đến đây thăm khám và điều trị. Quy trình khám bệnh chung tại Bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn gồm một số bước cơ bản như sau:
Bước 1: Bạn tới quầy tiếp nhận để cung cấp thông tin và nhận số thứ tự.
Bước 2: Đóng tiền khám ban đầu tại quầy thu ngân.
Bước 3: Tới phòng khám, chờ gọi tên theo số thứ tự rồi vào gặp bác sĩ.
Bước 4: Bác sĩ tiến hành thăm khám, xác định bệnh rồi kê toa thuốc.
Bước 5: Trường hợp bạn cần phẫu thuật, bác sĩ sẽ tư vấn và hướng dẫn quy trình.
Bước 6: Kết thúc quy trình khám bệnh, bạn thanh toán tại quầy thu ngân và nhận thuốc tại quầy thuốc.
Bước 7: Tiến hành điều trị và tái khám đúng lịch nếu bác sĩ yêu cầu.
Chi phí khám chữa bệnh Thời gian làm việcBệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn làm việc vào tất cả các ngày trong tuần với thời gian cụ thể như sau:
Thứ 2 đến Thứ 7: 8h00 – 16h30
Chủ Nhật: 8h00 – 12h00
Thông tin liên hệĐịa chỉ: Số 473 – Đường Cách Mạng Tháng Tám – Phường 13 – Quận 10 – TP.HCM.
Số điện thoại: 028.3602.0054
Bạn có thể tham khảo đường đến Bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn dựa theo bản đồ sau:
Cập nhật thông tin chi tiết về Bảng Giá Nha Khoa Sài Gòn trên website Sept.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!